Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 65.86 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên LạcTRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: ……………………… MÔN: Công nghệ 8Lớp: 8A Thời gian: 45 phút Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.Câu 1:Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A Từ dưới lên B Từ trên xuống C Từ trái sang D Từ trước tớiCâu 2: Đồ vật nào sau đây có dạng khối tròn xoay A.Hộp sữa ông thọ B. Kim tự tháp Ai Cập C. Phích đựng nước nóng D.Bàn học trong lớp emCâu 3: Tính chất nào sao đây là tính cơ học ? A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn D. Tính cứng, tính dẻo, tính bềnCâu 4: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bu lông B. Lò xo C. Mãnh vỡ máy D. Khung xe đạpCâu 5: Để tháo lắp bộ sản phẩm vòng đai cần sử dụng dụng cụ cơ khí nào? A.Thước đo góc vạn năng B. Cờ lê C. Tua vít D.CưaCâu 6: Bộ truyền động đai thuộc bộ truyền động nào? A. Bộ truyền động ăn khớp B. Bộ truyền động ma sát C. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắcII. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1(2,5đ): Vẽ sơ đồ cấu tạo và nêu nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay – con trượtkhi tay quay ở vị trí 210o.Câu 2(2đ): Một bộ truyền động đai trên máy xát gạo biết bánh dẫn có đường kính 90cm,bánh bị dẫn có đường kính 30cm.a. Tính tỉ số truyền i và cho biết bánh nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần.b. Nếu bánh dẫn quay với tốc độ 200 vòng/ phút. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn.Câu 3 (1.0đ):Trình bày khái niệm và phân loại chi tiết máy?Câu 4 (1.5đ): Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau và sắp xếp đúng vị trí trên bản vẽ? BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………….. ĐÁP ÁNI. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A,C D C B BII. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung ĐiểmCâu 1 a.i.1. Tay quay 3. Con trượt 1,5(2.5đ) a.i.2. Thanh truyền 4. Giá đỡ NLLV: Khi tay quay AB quay quanh trục A, thông qua thanh truyền BC làm cho con 1 trượt chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4.Câu 2 Tóm tắt: (0.5đ) 0.5 đ (2đ) D1 = 90 cm D2 = 30 cm. a. Tính i? và cho biết bánh nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần. b. Cho n1 = 200 vòng/ phút. Tính n2 = ? Bài làm a.Ta có công thức tính tỉ số truyền: i=D1/D2= 90/30=3 0.5đ vậy bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn 3 lần b.ta có i=n2/n1 0.5đ n2=i . n1= 200x3=600 (v/p) 0.5đCâu 3 - Khái niệm: Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm 0,5 (1đ) vụ nhất định trong máy(0.5 đ) - Phân loại chi tiết máy: Theo công dụng chia làm hai nhóm 0,5 + Nhóm có công dụng chung: VD bu lông, đai ốc + Nhóm có công dụng riêng: VD kim máy khâu, trục khuỷu..Câu 4 1.5đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên LạcTRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: ……………………… MÔN: Công nghệ 8Lớp: 8A Thời gian: 45 phút Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.Câu 1:Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A Từ dưới lên B Từ trên xuống C Từ trái sang D Từ trước tớiCâu 2: Đồ vật nào sau đây có dạng khối tròn xoay A.Hộp sữa ông thọ B. Kim tự tháp Ai Cập C. Phích đựng nước nóng D.Bàn học trong lớp emCâu 3: Tính chất nào sao đây là tính cơ học ? A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn D. Tính cứng, tính dẻo, tính bềnCâu 4: Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bu lông B. Lò xo C. Mãnh vỡ máy D. Khung xe đạpCâu 5: Để tháo lắp bộ sản phẩm vòng đai cần sử dụng dụng cụ cơ khí nào? A.Thước đo góc vạn năng B. Cờ lê C. Tua vít D.CưaCâu 6: Bộ truyền động đai thuộc bộ truyền động nào? A. Bộ truyền động ăn khớp B. Bộ truyền động ma sát C. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắcII. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1(2,5đ): Vẽ sơ đồ cấu tạo và nêu nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay – con trượtkhi tay quay ở vị trí 210o.Câu 2(2đ): Một bộ truyền động đai trên máy xát gạo biết bánh dẫn có đường kính 90cm,bánh bị dẫn có đường kính 30cm.a. Tính tỉ số truyền i và cho biết bánh nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần.b. Nếu bánh dẫn quay với tốc độ 200 vòng/ phút. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn.Câu 3 (1.0đ):Trình bày khái niệm và phân loại chi tiết máy?Câu 4 (1.5đ): Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau và sắp xếp đúng vị trí trên bản vẽ? BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………….. ĐÁP ÁNI. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A,C D C B BII. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung ĐiểmCâu 1 a.i.1. Tay quay 3. Con trượt 1,5(2.5đ) a.i.2. Thanh truyền 4. Giá đỡ NLLV: Khi tay quay AB quay quanh trục A, thông qua thanh truyền BC làm cho con 1 trượt chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4.Câu 2 Tóm tắt: (0.5đ) 0.5 đ (2đ) D1 = 90 cm D2 = 30 cm. a. Tính i? và cho biết bánh nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần. b. Cho n1 = 200 vòng/ phút. Tính n2 = ? Bài làm a.Ta có công thức tính tỉ số truyền: i=D1/D2= 90/30=3 0.5đ vậy bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn 3 lần b.ta có i=n2/n1 0.5đ n2=i . n1= 200x3=600 (v/p) 0.5đCâu 3 - Khái niệm: Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm 0,5 (1đ) vụ nhất định trong máy(0.5 đ) - Phân loại chi tiết máy: Theo công dụng chia làm hai nhóm 0,5 + Nhóm có công dụng chung: VD bu lông, đai ốc + Nhóm có công dụng riêng: VD kim máy khâu, trục khuỷu..Câu 4 1.5đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi Công nghệ lớp 8 Bài tập Công nghệ lớp 8 Bộ truyền động đai Phân loại chi tiết máyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0