Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 25      Loại file: docx      Dung lượng: 57.88 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề có 4 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Ngày kiểm tra: 26/12/2022 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Chọn đáp án đúngCâu 1: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:A. Vuông gócB. Song song và xuyên tâmC. Vuông góc và song songD. Vuông góc và xuyên tâmCâu 2: Hình lăng trụ đều được bao bởi:A. Mặt đáy là hai hình tam giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ chật bằng nhauB. Mặt đáy là hai hình tam giác cân bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhauC. Mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhauD. Mặt đáy là hai hình vuông bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhauCâu 3: Hình cắt dùng để:A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thểB. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thểC. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thểD. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thểCâu 4: Hình chóp đều có các mặt bên là___ hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 5: Hình chiếu bằng của hình trụ, hình nón, hình cầu đều là:A. Hình chữ nhậtB. Hình tam giácC. Hình vuôngD. Hình trònCâu 6: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: a.1. Khung tên 4. Kích thước a.2. Tổng hợp 5. Hình biễu diễn a.3. Yêu cầu kỹ thuậtA. 1, 5, 4, 2, 3B. 1, 5, 4, 3, 2C. 1, 5, 3, 4, 2D. 1, 5, 2, 4, 3Câu 7: Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy hình vuông, song song với mặt phẳngchiếu cạnh thì hình chiếu đứng của nó là: A. Hình vuông có một đường chéo B. Hình vuông có hai đường chéo C. Hình vuông D. Hình tam giác cânCâu 8: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:A. m B. dm C. cm D. mm Trang 1 | 4Câu 9: Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:A. Xoay một hình phẳng quanh một trục cố định của hìnhB. Xoay một hình tam giác cân quanh một trục cố địnhC. Xoay một hình tam giác đều quanh một trục cố địnhD. Xoay một hình chữ nhật quanh một trục cố địnhCâu 10: Kí hiệu Tr 20 x 3 có nghĩa là:A. Ren hệ mét, đường kính d là 3mm, bước ren P là 20mm hướng xoắn phảiB. Ren vuông, đường kính d là 20mm, bước ren P là 3mm hướng xoắn phảiC. Ren hình thang, đường kính d là 20mm, bước ren P là 3mm hướng xoắn phảiD. Ren hệ mét, đường kính d là 20mm, bước ren P là 3mm hướng xoắn tráiCâu 11: Ren ngoài được vẽ theo quy ước sau:A. đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậmB. đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnhC. đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnhD. đường đỉnh ren vẽ bằng nét đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh đậmCâu 12: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên 2. Kích thước 3. Các bộ phận 4. Hình biểu diễnA. 1, 4, 2, 3B. 1, 4, 3, 2C. 1, 3, 4, 2D. 1, 2, 4, 3Câu 13: Bản vẽ lắp phải đọc theo trình tự sau:A. Khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.C. Khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.D. Khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.Câu 14: Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:A. Cơ học, vật lý, dẫn nhiệt, công nghệB. Cơ học, dẫn điện, vật lý, công nghệC. Cơ học, vật lý, hoá học, công nghệD. Cơ học, hoá học, mài mòn, công nghệCâu 15: Dụng cụ tháo, lắp gồm:A. Tua vít, êtô, kìmB. Kìm, êtô, mỏ lếtC. Tua vít, kìm, cờ lêD. Mỏ lết, cờ lê, tua vítCâu 16: Vật liệu cơ khí được chia thành:A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loạiB. Kim loại đen, vật liệu phi kim loạiC. Vật liệu phi kim loại, kim loại màuD. Vật liệu kim loại, kim loại màuCâu 17: Mối ghép cố định là mối ghép có:A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhauB. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhauC. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau Trang 2 | 4D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhauCâu 18: Chi tiết máy là:A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máyB. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máyC. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra đượcD. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra đượcCâu 19: Đinh tán là chi tiết:A. Hình trụ, đầu có mũ hình tròn hay hình chỏm cầuB. Hình trụ, đầu có mũ hình đới cầu hay hình nón cụtC. Hình trụ, đầu có mũ hình nón hay hình nón cụtD. Hình trụ, đầu có mũ hình chỏm cầu hay hình nón cụtCâu 20: Cơ cấu tay quay - con trượt gồm:A. Tay quay, giá đỡ, thanh truyền, thanh lắcB. Tay quay, giá đỡ, con trượt, thanh truyềnC. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡD. Giá đỡ, thanh truyền, thanh lắc, con trượtCâu 21: Tỷ số truyền của truyền động ma sát được xác định bởi công thức: n1 D1 n2 D1 i i n2 D2 n1 D2 A. B. n2 D2 n1 D2 i i n1 D1 n2 D1 C. D.Câu 22: Khớp tịnh tiến thường dùng biến đổi:A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay hoặc ngược lạiB. Chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến hoặc n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: