Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 106.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung cộng TN TL TN TL TN TL TN TLChủ đề 1: - Hình cắt - Vị tríBản vẽ kĩ thuật - Vai trò của bản hình vẽ kĩ thuật. chiếu.Số câu: 3 câu 3 câu 1 câu 7 câuSố điểm: 1 điểm 1 điểm 1điểm 3 điểmChủ đề 2: Hình chếu - Hiểu đượcKhối đa diện, khối các khối da cấu trúc củatròn xoay diện khối đa diệnSố câu: 3 câu 1 câu 4câuSố điểm: 1 điểm 1điểm 2 điểmChủ đề 3: - Hiểu trình NộiBản vẽ chi tiết - tự đọc các dungBản vẽ lắp loại bản vẽ. của bản vẽSố câu: 3 câu 1 câu 4 câuSố điểm: 1 điểm 1 điểm 2 điểmChủ đề 4: Cơ khí- - Nhận biết về vật Tính chât cơKhái niệm chi tiết liệu cơ khí, dụng bản của vậtmáy và lắp ghép cụ cơ khí liệu cơ khíSố câu: 3 câu 2 câu 5 câuSố điểm: 1 điểm 2 điểm 3 điểmTổng Số câu: 6câu 6 câu 1 câu 3 câu 3 câu 1 câu 20 câuTổng số điểm: 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH&THCS Trần Cao Vân Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên:……………………........ Môn: Công nghệ 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) ĐIỂM: Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữI.Trắc nghiệm: 5 điểm, 15 câu (mỗi câu 0,33điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúngCâu 1: Vật thể có kích thước: dài 60 mm; rộng 40 mm; cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thểcó tỉ lệ 1: 2. Độ dài chiều rộng đo được trên hình diểu diễn vật thể là: a. 30 mm b. 25 mm c. 20mm d. 15 mmCâu 2: Trên bản vẽ kỹ thuậ, vị trí hình chiếu cạnh nằm ở: a. Bên trái hình chiếu đứng b. Bên phải hình chiếu đứng c. Bên dưới hình chiếu đứng d. Bên trên hình chiếu đứngCâu 3: Đặt một hình nón thẳng đứng, lúc đó hình chiếu cạnh của nó là: a. Hình chữ nhật b. Hình tròn c. Tam giác vuông d. Tam giác cânCâu 4: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu đứng của nó là: a. Hình chữ nhật b. Hình tròn c. Tam giác vuông d. Tam giác cânCâu 5: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu bằng của nó là: a. Hình tròn b. Hình chữ nhật c. Tam giác vuông d. Tam giác cânCâu 6: Nội dung bản vẽ chị tiết gồm: a. 3 nội dung b. 4 nội dung c. 5 nội dung d. 6 nội dungCâu 7: Nội dung bản vẽ lắp gồm: a. 3 nội dung b. 4 nội dung c. 5 nội dung d. 6 nội dungCâu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm: a. 4 bước b. 5 bước c. 6 bước d. 7 bướcCâu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm: a. 7 bước b. 6 bước c. 5 bước d. 4 bướcCâu 10: Căn cứ vào tính chất, vật liệu cơ khí chia làm: a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhómCâu 11: Cơ cấu bộ truyền động đai gồm: a. 5 bộ phận ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: