Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 261.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng LợiTRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên:.............................. MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp ................. ( Thời gian làm bài 45 phút) Đề chính thức ĐỀ I (Đề có 30 câu in trong 02 trang) A- Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Từ câu 1 đến câu 28, học sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đúng cho mỗi câu : Câu 1. Trồng cây ăn quả vụ xuân đối với các tỉnh phía Bắc: A. Tháng 2→ tháng 4 B. Tháng 2→ tháng 5 C. Tháng 2→ tháng 6 D. Tháng 2→ tháng 7 Câu 2. Trước khi trồng cây ăn quả, phân bón lót là: A. Phân lân B. Phân hữu cơ C. Phân kali D. Phân chuồng Câu 3. Nhãn lồng là cây ăn quả nổi tiếng ở: A. Bình Thuận B. Hưng Yên C. Hải Dương D. Ninh Thuận Câu 4. Thanh Long là cây ăn quả nổi tiếng ở: A. Hải Dương B. Hưng Yên C. Bình Thuận D. Tiền Giang Câu 5. Giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả: A. Có giá trị về mặt xuất khẩu B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến C. Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, chống xói mòn D. Cung cấp các axít hữu cơ, vitamin, chất khoáng, chất béo Câu 6. Trồng cây ăn quả có ý nghĩa rất lớn là: A. Có giá trị đối con người, xã hội, thiên nhiên môi trường B. Có giá trị dinh dưỡng đối với con người C. Có giá trị về xã hội D. Có giá trị đối con người, môi trường Câu 7. Yêu cầu quan trọng nhất đối với nghề trồng cây ăn quả: A. Có sức khỏe tốt, dẻo dai B. Có tri thức về về sinh học, hóa học, kĩ năng cơ bản về trồng cây ăn quả C. Có lòng yêu nghề, yêu thiên nhiên D. Có kĩ năng quan sát và học hỏi Câu 8. Kĩ thuật chăm sóc cành giâm: A. Tưới nước thường xuyên dưới dạng sương mù B. Phun thuốc trừ nấm và vi khuẩn C. Sau đó chuyển ra vườn ươm D. Cả 3 cách trên Câu 9. Khi chọn thời vụ để trồng cây ăn quả cần phải dựa vào các yếu tố sau : A. Ngoại cảnh B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Sự thích ứng giữa cây trồng với ngoại cảnh Câu 10. Khu cây giống có vai trò: A. Luân phiên đổi chỗ khu cây giống B. Cung cấp giống kịp thời C. Trồng cây mẹ lấy hạt gieo trồng thành cây con D. A và C Câu 11. Khu luân canh được sử dụng để: A. Luân phiên đổi chỗ khu cây giống, khu nhân giống B. Cung cấp giống kịp thời C. Trồng cây mẹ lấy hạt gieo trồng thành cây con D. B và C Câu 12. Quy trình trồng cây ăn quả A. Đào hố trống→ bóc vỏ bầu → đặt cây vào hố → lắp đất → tưới nước B. Cắt cành → xử lí cành giâm→ cắm cành giâm→ chăm sóc cành giâm C. Chọn cành→ khoanh vỏ→ trộn hỗn hợp → bó bầu → cất cành chiết D. Chọn và cắt cành → chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép→ ghép đoạn cành→ kiểm tra sau khi ghép Câu 13. Ưu tiên bón phân thúc vào thời kì đầu khi cây ra hoa tạo quả: A. Lân, kali B. Đạm, kali C. Đạm, lân D. Kali, phân hữu cơ Câu 14. Quy trình giâm cành:A. Đào hố trống→ bóc vỏ bầu → đặt cây vào hố → lắp đất → tưới nướcB. Cắt cành → xử lí cành giâm→ cắm cành giâm→ chăm sóc cành giâmC. Chọn cành→ khoanh vỏ→ trộn hỗn hợp → bó bầu → cắt cành chiếtD. Chọn và cắt cành → chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép→ ghép đoạn cành→ kiểm tra sau khighépCâu 15. Bón phân thúc cho cây vào thời kì:A. Trước khi thu hoạch B. Sau khi thu hoạchC. Khi cây chưa hoặc đã ra hoa quả, sau khi thu hoạch D. Cây đang sinh trưởng và phát triểnCâu 16. Bệnh loét phát triển ở nhiệt độ:A. 200C → 300C B. 200C → 400C C. 200C → 500C D. 200C → 600CCâu 17. Chọn cành chiết cần:A. Chọn cành khỏe có 1 → 2 năm tuổiB. Đường kính 1→ 1,5 cm và và giữa tầng tán cây vươn ra ánh sángC. Đường kính 1→ 7 cm và và giữa tầng tán cây vươn ra ánh sáng D. A, B đúng E. A, C đúngCâu 18. Kĩ thuật cắm cành giâm:A. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 5 cmB. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 6 cmC. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 7 cmD. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 8 cmCâu 19. Cây nhãn là nhóm cây:A. Á nhiệt đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cả A, B đúngCâu 20. Nhiệt độ thích hợp trồng cây nhãn:A. 210C → 270C B. 250C → 270C C. 250C → 280C D. 250C → 290CCâu 21. Trồng cây nhãn phải đảm bảo các yêu cầu sau:A. Kĩ thuật về khoảng cách B. Kĩ thuật về cách trồng C. Kĩ thuật về chăm sócD. Kĩ thuật về cách trồng, khoảng cách, chăm sócCâu 22. Bệnh mốc sương phát triển ở nhiệt độ:A. 220C → 240C B. 220C → 250C C. 220C → 260C D. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng LợiTRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN- KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên:.............................. MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp ................. ( Thời gian làm bài 45 phút) Đề chính thức ĐỀ I (Đề có 30 câu in trong 02 trang) A- Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Từ câu 1 đến câu 28, học sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đúng cho mỗi câu : Câu 1. Trồng cây ăn quả vụ xuân đối với các tỉnh phía Bắc: A. Tháng 2→ tháng 4 B. Tháng 2→ tháng 5 C. Tháng 2→ tháng 6 D. Tháng 2→ tháng 7 Câu 2. Trước khi trồng cây ăn quả, phân bón lót là: A. Phân lân B. Phân hữu cơ C. Phân kali D. Phân chuồng Câu 3. Nhãn lồng là cây ăn quả nổi tiếng ở: A. Bình Thuận B. Hưng Yên C. Hải Dương D. Ninh Thuận Câu 4. Thanh Long là cây ăn quả nổi tiếng ở: A. Hải Dương B. Hưng Yên C. Bình Thuận D. Tiền Giang Câu 5. Giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả: A. Có giá trị về mặt xuất khẩu B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến C. Làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, chống xói mòn D. Cung cấp các axít hữu cơ, vitamin, chất khoáng, chất béo Câu 6. Trồng cây ăn quả có ý nghĩa rất lớn là: A. Có giá trị đối con người, xã hội, thiên nhiên môi trường B. Có giá trị dinh dưỡng đối với con người C. Có giá trị về xã hội D. Có giá trị đối con người, môi trường Câu 7. Yêu cầu quan trọng nhất đối với nghề trồng cây ăn quả: A. Có sức khỏe tốt, dẻo dai B. Có tri thức về về sinh học, hóa học, kĩ năng cơ bản về trồng cây ăn quả C. Có lòng yêu nghề, yêu thiên nhiên D. Có kĩ năng quan sát và học hỏi Câu 8. Kĩ thuật chăm sóc cành giâm: A. Tưới nước thường xuyên dưới dạng sương mù B. Phun thuốc trừ nấm và vi khuẩn C. Sau đó chuyển ra vườn ươm D. Cả 3 cách trên Câu 9. Khi chọn thời vụ để trồng cây ăn quả cần phải dựa vào các yếu tố sau : A. Ngoại cảnh B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Sự thích ứng giữa cây trồng với ngoại cảnh Câu 10. Khu cây giống có vai trò: A. Luân phiên đổi chỗ khu cây giống B. Cung cấp giống kịp thời C. Trồng cây mẹ lấy hạt gieo trồng thành cây con D. A và C Câu 11. Khu luân canh được sử dụng để: A. Luân phiên đổi chỗ khu cây giống, khu nhân giống B. Cung cấp giống kịp thời C. Trồng cây mẹ lấy hạt gieo trồng thành cây con D. B và C Câu 12. Quy trình trồng cây ăn quả A. Đào hố trống→ bóc vỏ bầu → đặt cây vào hố → lắp đất → tưới nước B. Cắt cành → xử lí cành giâm→ cắm cành giâm→ chăm sóc cành giâm C. Chọn cành→ khoanh vỏ→ trộn hỗn hợp → bó bầu → cất cành chiết D. Chọn và cắt cành → chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép→ ghép đoạn cành→ kiểm tra sau khi ghép Câu 13. Ưu tiên bón phân thúc vào thời kì đầu khi cây ra hoa tạo quả: A. Lân, kali B. Đạm, kali C. Đạm, lân D. Kali, phân hữu cơ Câu 14. Quy trình giâm cành:A. Đào hố trống→ bóc vỏ bầu → đặt cây vào hố → lắp đất → tưới nướcB. Cắt cành → xử lí cành giâm→ cắm cành giâm→ chăm sóc cành giâmC. Chọn cành→ khoanh vỏ→ trộn hỗn hợp → bó bầu → cắt cành chiếtD. Chọn và cắt cành → chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép→ ghép đoạn cành→ kiểm tra sau khighépCâu 15. Bón phân thúc cho cây vào thời kì:A. Trước khi thu hoạch B. Sau khi thu hoạchC. Khi cây chưa hoặc đã ra hoa quả, sau khi thu hoạch D. Cây đang sinh trưởng và phát triểnCâu 16. Bệnh loét phát triển ở nhiệt độ:A. 200C → 300C B. 200C → 400C C. 200C → 500C D. 200C → 600CCâu 17. Chọn cành chiết cần:A. Chọn cành khỏe có 1 → 2 năm tuổiB. Đường kính 1→ 1,5 cm và và giữa tầng tán cây vươn ra ánh sángC. Đường kính 1→ 7 cm và và giữa tầng tán cây vươn ra ánh sáng D. A, B đúng E. A, C đúngCâu 18. Kĩ thuật cắm cành giâm:A. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 5 cmB. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 6 cmC. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 7 cmD. Hơi chếch so với mặt luống đất với độ sâu 3cm→ 8 cmCâu 19. Cây nhãn là nhóm cây:A. Á nhiệt đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cả A, B đúngCâu 20. Nhiệt độ thích hợp trồng cây nhãn:A. 210C → 270C B. 250C → 270C C. 250C → 280C D. 250C → 290CCâu 21. Trồng cây nhãn phải đảm bảo các yêu cầu sau:A. Kĩ thuật về khoảng cách B. Kĩ thuật về cách trồng C. Kĩ thuật về chăm sócD. Kĩ thuật về cách trồng, khoảng cách, chăm sócCâu 22. Bệnh mốc sương phát triển ở nhiệt độ:A. 220C → 240C B. 220C → 250C C. 220C → 260C D. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 năm 2022 Đề thi HK1 Công nghệ lớp 9 Bài tập Công nghệ lớp 9 Kĩ thuật cắm cành giâm Phương pháp nhân giống hữu tínhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0