Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 58.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 9 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Lớp: ............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀA. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Nhiệt độ thích hợp đối với cây nhãn: A: 230C- 250C B: 240 C - 290C C: 210C - 270C D: 20oC - 250CCâu 2: Hoa nhãn có các loại: A: Hoa đực, hoa lưỡng tính B: Hoa đực, hoa cái ,hoa đơn tính C: Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính D: Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tínhCâu 3: Cần bón loại phân nào vào thời kì cuối của giai đoạn ra hoa tạo quả: A. Phân hữu cơ. B. Đạm, kali, lân C. Vi sinh vật D. UrêCâu 4: Loại đất thích hợp với vườn ươm cây ăn quả là; A. Đất phù sa B. Đất sét C. Đất đồi D. Đất cátCâu 5: Nhiệt độ thích hợp đối với cây cam, quýt là: A. 290C - 350C B. 300C - 400C C. 250C - 270C D. 350C - 400CCâu 6: Cây ăn quả ưa độ ẩm không khí là: A. 70% - 80% B. 85% - 95% C. 90% - 95% D. 90% - 100%Câu 7: Phương pháp nhân giống hữu tính là: A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Bằng hạtCâu 8: Phương pháp nhân giống vô tính là: A. Gieo hạt, chiết cành, ghép B.Trồng bằng cây con C. Uơm cây giống D.Giâm cành, chiết cành, ghépCâu 9: Cây ăn quả có múi là những cây: A. Chuối, mít, chanh B.Cam, quýt, bưởi C.Xoài, chanh, quýt D. Cam, dứa, bưởiCâu. 10: Cây có múi là cây: A. Chịu được hạn tốt B.Chịu ngập úng C. Không chịu được hạn hán D. Không hợp với đất phù saB. TỰ LUẬN (5 điểm )Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả ? Yêu cầu của nghề đối với người lao động ? BÀI LÀM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: