Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 109.48 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp ĐứcTRƯỜNGTHCSCHUVĂNAN KIỂMTRACUỐI Chữ kí của GTHọtên KỲI(20232024)HS:.................................. Môn:CÔNG.......... NGHỆLớp9Lớp:9/…………Số Thời gian: 45báodanh:.......... phút (KKTGGĐ)Phòngthisố:.............................. NhậnxétcủaGiám ĐIỂM ChữkícủaGK khảo BằngchữBằngsốI.TRẮCNGHIỆM:5điểmKhoanhvàochữcáiđứngtrướcphươngántrảlờiđúng.Câu 1. Để đo đường kính dây điện, kích thước chiều sâu lỗ ta dùngA. thước lá. B. thước cuộn. C. thước cặp. D. thước gấp.Câu 2. Để đo điện áp mạng điện trong nhà, sử dụng vôn kế có giới hạn đoA. 10 V. B. 100V. C. 200V. D. 300V.Câu 3. Khi nối thẳng dây dẫn 1 sợi, mỗi bên ta phải quấn ít nhất làA. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 3 vòng. D. 2 vòng.Câu 4. Phần tử nào dưới đây không được lắp trên bảng điện?A. Aptômát B. Hộp số quạt C. Ổ điện D. Bóng đènCâu 5. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5Câu6.Quytrìnhchung nốidâydẫnđiệncóA. 4bước. B.5bước. C.6bước. D.7bước.Câu7.Đồnghồđiệnđượcdùngđể đo cường độ dòng điện làA. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Ômkế. D.Oátkế.Câu8.Dụngcụdùngđểtạolỗtrêngỗ,bêtông...đểlắpđặtdâydẫn,thiếtbịđiệnlàA.búa. B.tuavít. C.máykhoan. D.cưa.Câu 9. Cầu chì, được lắp trênA. dây pha trước công tắc. B. dây trung hòa trước công tắc.C. dây pha sau công tắc. D. dây trung hòa sau công tắc.Câu 10. Các yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động gồm:A. kiến thức, kỹ năng, thái độ. B. kiến thức, kỹ năng, sức khỏe.C. kiến thức, sức khỏe, thái độ, kỹ năng. D. năng khiếu, kiến thức, sức khỏe.Câu11. Vôn kế là dụng cụ để đoA. điện áp. B. cường độ dòng điện.C. điện trở. D. công suất.Câu 12. Công tơ điện dùng để đoA.điệnnăngtiêuthụ. B. điệntrở.C.cườngđộdòngđiện. D.côngsuấtđiện.Câu 13. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện : M(2x1) có nghĩa:A. dây đơn, lõi nhôm, tiết diện lõi 2 mm2 B. dây đơn,lõi đồng, tiết diện lõi 2 mm2C. dây đôi, lõi nhôm, tiết diện lõi 1 mm2 D. dây đôi, lõi đồng, tiết diện lõi 1mm2Câu14.Đồnghồvạnnăngdùngđểđo:A. điện áp, điện trở, cường độ dòng điện.B. cường độ dòng điện, điện áp, cường độ sáng.C. điện áp, cường độ sáng, điện trởD. cường độ dòng điện, công suất điện, điện trở.Câu 15. Những đại lượng đo của đồng hồ điện gồm:A. công suất điện, cường độ sáng, đường kính dây dẫn điện.B. cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ, công suất điện.C. cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ.D. điện năng tiêu thụ, cường độ sáng, công suất điện.II. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 16. (1 điểm) Nêu các yêu cầu mối nối dây dẫn điện.Câu 17. (1 điểm) Trình bày các bước sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở.Câu 18. (3 điểm) Mạch điện bảng điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc, 1 bóng đèn.Em hãy: a. Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện trên. b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện trên. c. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ để lắp đặt mạch điện bảng điện trên. BÀI LÀM.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: