Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 47.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam KỳTrường THCS Chu Văn An KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐiểmHọ và tên: ................................. Môn: Công nghệ 9Lớp: 9/ ........... Thời gian làm bài: 45 phút GIÁM THỊ I GIÁM THỊ II GIÁM KHẢO I GIÁM KHẢO IIPhần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: Quy trình trồng cây ăn quả :A. Đào hố trồng → Đặt cây vào hố → Bóc vỏ bầu→ Lấp đất →Tưới nước.B. Đào hố trồng → Bóc vỏ bầu → Đặt cây vào hố → Lấp đất → Tưới nước.C. Đào hố trồng → Đặt cây vào hố → Bóc vỏ bầu →Tưới nước.D. Đào hố trồng → Lấp đất → Đặt cây vào hố → Lấp đất.Câu 2: Hoa của cây ăn qủa có múi có đặc điểm đặc trưng nào?A. Màu trắng B. Màu sặc sỡ C. Có mùi thơm D. Mật ngọtCâu 3: Cây Cam, quýt thích hợp trồng trên loại đất nào nhất?A. Đất phèn B. Đất mùn C. Phù sa D. Đất cátCâu 4: Trước khi trồng cây ăn quả nên sử dụng loại phân nào để bón lót?A. NPK. B. Kali. C. Đạm. D. Phân chuồng.Câu 5: Vai trò của nghề trồng cây ăn quả là:A. Cung cấp nhiên liệu cho xuất khẩu. B. Cung cấp nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ.C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành nông sản. D. Cung cấp quả cho người tiêu dùngCâu 6: Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả là:A. Có tri thức khoa học, xã hội B. Yêu vận độngC. Có sức khỏe tốt, cần cù D. Yêu quê hương, đất nướcCâu 7: Đa số cây ăn quả thuộc loại rễ nào?A. Rễ cọc B. Rễ con C. Có cả rễ cọc và rễ chùm D. Rễ chùmCâu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Phần lớn cây ăn quả có thân .............”.A. leo B. gỗ C. cỏ D. bòCâu 9: Ở miền Bắc thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả là:A. Tháng 2 – tháng 4 và tháng 10 – tháng 12 B. Tháng 8 - tháng 10C. Tháng 2 – tháng 4 và tháng 8 - tháng 10 D. tháng 4 - tháng 5Câu 10: Phương pháp nhân giống cây ăn quả hữu tính là:A. Chiết cành B. Giâm cành C. Ghép cành D. Gieo hạtCâu 11: Nhiệt độ thích hợp trồng cây ăn qủa có múi là:A. 220C-240C B. 250C-270C C. 260C-280C D. > 300CCâu 12: Bộ rễ của cây ăn qủa có múi có đặc điểm gì?A. Phát triển B. Lan rộng C. Đâm sâu D. Rễ chùmCâu 13: Độ pH thích hợp trồng câu ăn quả có múi là:A. 3,5 – 5,5 B. 5,5 – 6,5 C. 6,5 – 7,0 D. >7,0Câu 14: Quy trình ghép chữ T gồm mấy bước?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Vì sao khi ghép cây phải cắt bỏ phần ngọn của gốc ghép ở phía trên mắt ghépkhoảng 1,5-2cm?A. Tập trung chất dinh dưỡng nuôi mắt ghép B. Tạo dáng đẹp cho câyC. Tập trung chất dinh dưỡng nuôi gốc ghép D. Thúc đẩy quá trình tạo quảPhần II : Tự luận (5 điểm)Câu 16: (1 điểm) Vẽ sơ đồ khối quy trình ghép chữ T.Câu 17: (2 điểm) Trình bày những lưu ý khi thực hành giâm cành.(1 điểm) Kể tên các giống cây ăn quả được nhân giống bằng phương pháp giâm cành.Câu 18: (1 điểm) Kể tên những loài cây ăn quả có múi (thuộc họ Cam) được trồng tại địaphương em. Những loài cây đó đem lại hiệu quả kinh tế cao không? Giải thích. ---HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ--- BÀI LÀM:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Trả lời ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: