Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 736.49 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I.- Thời gian làm bài: 45 phút. % tổng Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến điểmSTT Đơn vị kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm TN TL Bài 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp đối 7,5% 1(TN) 0,25đ 2(TN) 0,5đ 3 nghiệp trong với con người 0,75đ1 lĩnh vực kĩ 1.2. Ngành nghề 5% thuật và công trong lĩnh vực kĩ 1(TN) 0,25đ 1(TN) 0,25đ 2 0,5đ nghệ thuật công nghệ 2.1. Hệ thống giáo 5% 2(TN) 0,5đ 2 dục Việt Nam 0,5đ Bài 2. Cơ cấu 2.2 Lựa chọn nghề2 5% hệ thống giáo trong hệ thống giáo 1(TN) 0,25đ 1(TN) 0,25đ 2 0,5đ dục quốc dân dục 2.3. Định hướng 2,5% 1(TN) 0,25đ 1 nghề nghiệp trong 0,25đ lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3.1. Thị trường lao 2,5% Bài 3. Thị 1(TN) 0,25đ 1 động 0,25đ trường lao 3.2. Thị trường lao3 động kĩ thuật, động trong lĩnh vực 5% công nghệ tại 2(TN) 0,5đ 2 Kĩ thuật công 0,5đ Việt Nam nghiệp 4.1. Lí thuyết chọn 22,5% 4(TN) 1đ 1(TN) 0,25đ 1(TL) 0,25đ 5 1 nghề 2,25đ 4.2. Quy trình chọn 15% 2(TN) 0,5đ 1(TL) 0,25đ 2 1 Bài 4. Quy nghề nghiệp 1,5đ trình lựa 4.3 Đánh giá năng4 5% chọn nghề lực, sở thích bản 2(TN) C0,5đ 2 0,5đ nghiệp thân 4.4 Các yếu tố ảnh 15% hưởng tới việc chọn 4(TN) 1đ 2(TN) 0,5đ 6 1,5đ nghề 28 câu 2 câu 14 câuTổng 16 câu (4,0 đ) 12 câu (3,0 đ) 1 câu (2,0đ) 1 câu (1,0đ) ( 7,0đ) (3,0đ) (10,0đ)Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100%Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận(Ký và ghi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: