Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 21.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1Trường PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thị trường lao động? A. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. B. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa giữa người mua và người bán. C. Thị trường lao động là thị trường trao đổi sức lao động giữa người sử dụng lao động và người laođộng. D. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động vàngười lao động.Câu 2. Theo em, nghề nghiệp là gì? A. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. B. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. C. Là tập hợp những việc làm theo sở thích cá nhân. D. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.Câu 3. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của thông tin văn hóa. B. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. C. Sự phát triển của thị trường kinh tế D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.Câu 4. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và theo không gian giữa các vùng, ngành. B. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau. C. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định. D. Vì làm thay đổicơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề.Câu 5. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiêp? A. Cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp là phải nhận thức rõ đặc điểm tính cách của bản thân. B. Mỗi người chỉ có duy nhất một thiên hướng nghề nghiệp do sở thích quy định. C. Chọn được nghề phù hợp với tính cách của mình dễ đem lại thành công. D. Người làm nghề nghiệp thuộc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.Câu 6. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môitrường, đảm bảo an toàn lao động. B. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. C. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. D. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.Câu 7. Lí thuyết cây nghề nghiệp là một trong những lí thuyết cơ bản nhất dùng trong công táchướng nghiệp. Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây? A. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt B. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp. C. Chọn nghề phải theo nghề nghiệp của gia đình. D. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.Câu 8. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học. B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.Mã đề 102 Trang Seq/2 C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.Câu 9. Xu hướng tuyển dụng trình độ đại học:A. 19,6% B. 73,4% C. 67,7% D. 50,0%Câu 10. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. D. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.II/ TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm)Câu 11. (1,0 điểm) Dựa vào quy trình chọn nghề, em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện theo thứ tự các bước đó ?Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào đặc điểm, các yêu cầu của một số ngành nghề, em hãy tự đánh giá sự phù hợp của bản thân vớimột nghề cụ thể mà em mong muốn?Câu 13. (2,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọnđúng đắn? Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đó?Câu 14. (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, màkhông quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạncó những bước chọn nghề đúng đắn. HẾT.Mã đề 102 Trang Seq/2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1Trường PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thị trường lao động? A. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. B. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa giữa người mua và người bán. C. Thị trường lao động là thị trường trao đổi sức lao động giữa người sử dụng lao động và người laođộng. D. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động vàngười lao động.Câu 2. Theo em, nghề nghiệp là gì? A. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. B. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. C. Là tập hợp những việc làm theo sở thích cá nhân. D. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.Câu 3. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của thông tin văn hóa. B. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. C. Sự phát triển của thị trường kinh tế D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.Câu 4. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và theo không gian giữa các vùng, ngành. B. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau. C. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định. D. Vì làm thay đổicơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề.Câu 5. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiêp? A. Cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp là phải nhận thức rõ đặc điểm tính cách của bản thân. B. Mỗi người chỉ có duy nhất một thiên hướng nghề nghiệp do sở thích quy định. C. Chọn được nghề phù hợp với tính cách của mình dễ đem lại thành công. D. Người làm nghề nghiệp thuộc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.Câu 6. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môitrường, đảm bảo an toàn lao động. B. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. C. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. D. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.Câu 7. Lí thuyết cây nghề nghiệp là một trong những lí thuyết cơ bản nhất dùng trong công táchướng nghiệp. Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây? A. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt B. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp. C. Chọn nghề phải theo nghề nghiệp của gia đình. D. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.Câu 8. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học. B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.Mã đề 102 Trang Seq/2 C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.Câu 9. Xu hướng tuyển dụng trình độ đại học:A. 19,6% B. 73,4% C. 67,7% D. 50,0%Câu 10. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. D. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.II/ TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm)Câu 11. (1,0 điểm) Dựa vào quy trình chọn nghề, em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện theo thứ tự các bước đó ?Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào đặc điểm, các yêu cầu của một số ngành nghề, em hãy tự đánh giá sự phù hợp của bản thân vớimột nghề cụ thể mà em mong muốn?Câu 13. (2,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọnđúng đắn? Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đó?Câu 14. (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, màkhông quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạncó những bước chọn nghề đúng đắn. HẾT.Mã đề 102 Trang Seq/2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 Công nghệ lớp 9 Đề thi trường PTDTNT Nước Oa Lựa chọn nghề nghiệp Hệ thống giáo dục Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 283 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 201 0 0 -
3 trang 182 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 175 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 118 4 0 -
4 trang 105 0 0