Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 217.69 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng SỞ GD&ĐT LÀO CAI THI CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG MÔN ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Câu 41. Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông thể hiện:A. rất lạnh B. lạnh ẩm C. lạnh khô D. lạnh, mưa nhiềuCâu 42. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là doA. địa hình chủ yếu là đồi núi thấpB. nằm gần Xích đạo, mưa nhiềuC. chịu tác động thường xuyên của gió mùaD. tiếp giáp với biển ĐôngCâu 43. Cho bảng số liệu:DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2005 82392,1 22332,0 60060,1 2010 86947,4 26515,9 60431,5 2014 90728,9 30035,4 60693,5(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn gđ 2005-2014? A. Nông thôn tăng nhanh hơn thành thị. B. Nông thôn luôn lớn hơn thành thị. C. Thành thị tăng liên tục. D. Nông thôn tăng liên tục.Câu 44. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào giũa và cuối mùa hạ là: A. áp cao XiBia B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương D. áp cao cận chí tuyến bán cầu BắcCâu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông NamBộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò. B. Lợn, gia cầm. C. Bò, gia cầm. D. Bò, lợn.Câu 46. Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào? A. Arập. B. Ibêrich. C. Đông Dương. D. Xômali.Câu 47. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 22, vùng có nhiều trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêudùng nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đông Nam Bộ.Câu 48. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùngTrung du miền núi Bắc Bộ? A. Tây Trang. B. Thanh Thủy. C. Móng Cái. D. Cầu Treo.Câu 49. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu A. Xích đạo và cận Xích đạo. B. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. cận nhiệt đới gió mùaCâu 50. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm: A. Độ cao và hướng núi. B. Giá trị về kinh tế. 1/4 - Mã đề gốcC. Hướng nghiêng. D. Sự tác động của con người.Câu 51. Nước ta nhận một lượng bức xạ mặt trời lớn trong năm:A. có 2 lần mặt trời qua thiên đỉnh. B. có mùa khô kéo dài.C. ngày đêm chênh lệch. D. có 2 mùa mưa và khô.Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tên nhà máy nhiệt điện của vùng Trung Dumiền núi Bắc BộA. Sơn La, Phú Mĩ. B. Uông Bí, Na Dương.C. Thác Bà, Đa Nhim. D. Na Dương, Hòa Bình.Câu 53. Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %) Ngành 2000 2014 Trồng trọt 78,2 73,2 Chăn nuôi 19,3 25,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,5 1,7 Tổng 100 100Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm2000 và 2014?A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền.Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào có GPP bình quân đầu người cao nhấtvùng kinh tế trọng điểm phía Nam?A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương.C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.Câu 55. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:A. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương - Địa Trung Hải.B. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.D. nằm tiếp giáp với Biển Đông.Câu 56. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người?A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.Câu 57. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:A. giảm dần từ Bắc vào Nam.B. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nướcC. tăng giảm không theo quy luật.D. tăng dần từ Bắc vào Nam.Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồngcao nhất vào tháng nào?A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.Câu 59. Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là:A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ DươngB. áp cao cận chí tuyến bán cầu BắcC. áp cao cận chí tuyến bán cầu NamD. áp cao XiBiaCâu 60. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam tra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng SỞ GD&ĐT LÀO CAI THI CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG MÔN ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Câu 41. Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông thể hiện:A. rất lạnh B. lạnh ẩm C. lạnh khô D. lạnh, mưa nhiềuCâu 42. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là doA. địa hình chủ yếu là đồi núi thấpB. nằm gần Xích đạo, mưa nhiềuC. chịu tác động thường xuyên của gió mùaD. tiếp giáp với biển ĐôngCâu 43. Cho bảng số liệu:DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2005 82392,1 22332,0 60060,1 2010 86947,4 26515,9 60431,5 2014 90728,9 30035,4 60693,5(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn gđ 2005-2014? A. Nông thôn tăng nhanh hơn thành thị. B. Nông thôn luôn lớn hơn thành thị. C. Thành thị tăng liên tục. D. Nông thôn tăng liên tục.Câu 44. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào giũa và cuối mùa hạ là: A. áp cao XiBia B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương D. áp cao cận chí tuyến bán cầu BắcCâu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông NamBộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò. B. Lợn, gia cầm. C. Bò, gia cầm. D. Bò, lợn.Câu 46. Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào? A. Arập. B. Ibêrich. C. Đông Dương. D. Xômali.Câu 47. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 22, vùng có nhiều trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêudùng nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đông Nam Bộ.Câu 48. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùngTrung du miền núi Bắc Bộ? A. Tây Trang. B. Thanh Thủy. C. Móng Cái. D. Cầu Treo.Câu 49. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu A. Xích đạo và cận Xích đạo. B. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. cận nhiệt đới gió mùaCâu 50. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm: A. Độ cao và hướng núi. B. Giá trị về kinh tế. 1/4 - Mã đề gốcC. Hướng nghiêng. D. Sự tác động của con người.Câu 51. Nước ta nhận một lượng bức xạ mặt trời lớn trong năm:A. có 2 lần mặt trời qua thiên đỉnh. B. có mùa khô kéo dài.C. ngày đêm chênh lệch. D. có 2 mùa mưa và khô.Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tên nhà máy nhiệt điện của vùng Trung Dumiền núi Bắc BộA. Sơn La, Phú Mĩ. B. Uông Bí, Na Dương.C. Thác Bà, Đa Nhim. D. Na Dương, Hòa Bình.Câu 53. Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %) Ngành 2000 2014 Trồng trọt 78,2 73,2 Chăn nuôi 19,3 25,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,5 1,7 Tổng 100 100Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm2000 và 2014?A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền.Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào có GPP bình quân đầu người cao nhấtvùng kinh tế trọng điểm phía Nam?A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương.C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.Câu 55. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:A. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương - Địa Trung Hải.B. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.D. nằm tiếp giáp với Biển Đông.Câu 56. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người?A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.Câu 57. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:A. giảm dần từ Bắc vào Nam.B. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nướcC. tăng giảm không theo quy luật.D. tăng dần từ Bắc vào Nam.Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồngcao nhất vào tháng nào?A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.Câu 59. Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là:A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ DươngB. áp cao cận chí tuyến bán cầu BắcC. áp cao cận chí tuyến bán cầu NamD. áp cao XiBiaCâu 60. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam tra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi Địa lí học lớp 12 Trắc nghiệm Địa lí học lớp 12 Tính chất của gió mùa Đông Bắc Nguồn gốc của gió mùa Đông BắcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 311 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0