Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.15 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo.Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.Câu 3: Độ muối trung bình của nước biển là A. 34‰ B. 36‰. C. 33‰ D. 35‰Câu 4: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượngđịa lí trên bản đồ? A. Vị trí. B. Tốc độ di chuyển. C. Sự phân bố. D. Quy mô.Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. đại dương. B. bán cầu Đông. C. lục địa. D. bán cầu Tây.Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 –2020 là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.Câu 7: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. hơi nước, nước ngầm. C. nước sông, hồ. D. trên mặt, hơi nước.Câu 8: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. B. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. Trang 1/9 - Mã đề 001 C. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. D. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. Câu 9: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Chí tuyến, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 10: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. không thay đổi. B. cao. C. tăng. D. thấp. Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. sinh vật B. khí hậu C. đá mẹ D. địa hình Câu 12: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. C. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. Câu 13: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. C. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. D. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. Câu 14: Vỏ Trái Đất: A. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. B. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km C. dày 70km ở vỏ đại dương D. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dươngCâu 15: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, khô. D. nóng, ẩm. Câu 16: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đá mẹ và khí hậu đến sự hình thành đất. Câu 2 (2 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - HẾT – Trang 2/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo.Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.Câu 3: Độ muối trung bình của nước biển là A. 34‰ B. 36‰. C. 33‰ D. 35‰Câu 4: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượngđịa lí trên bản đồ? A. Vị trí. B. Tốc độ di chuyển. C. Sự phân bố. D. Quy mô.Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. đại dương. B. bán cầu Đông. C. lục địa. D. bán cầu Tây.Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 –2020 là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.Câu 7: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. hơi nước, nước ngầm. C. nước sông, hồ. D. trên mặt, hơi nước.Câu 8: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. B. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. Trang 1/9 - Mã đề 001 C. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. D. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. Câu 9: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Chí tuyến, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 10: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. không thay đổi. B. cao. C. tăng. D. thấp. Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. sinh vật B. khí hậu C. đá mẹ D. địa hình Câu 12: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. C. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. Câu 13: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. C. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. D. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. Câu 14: Vỏ Trái Đất: A. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. B. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km C. dày 70km ở vỏ đại dương D. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dươngCâu 15: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, khô. D. nóng, ẩm. Câu 16: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đá mẹ và khí hậu đến sự hình thành đất. Câu 2 (2 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - HẾT – Trang 2/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 Kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 Phương pháp kí hiệu đường chuyển động Khí hậu nhiệt đới gió mùaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 298 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0