Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
Số trang: 25
Loại file: docx
Dung lượng: 1.17 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 158 (không kể thời gian phát đề)PHẤN TỰ LUẬN: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 158I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Không Trăng hoặc Trăng tròn. B. Trăng khuyết. C. Trăng khuyết hoặc không Trăng. D. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. Câu 2. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua A. nhiệt độ và độ ẩm. B. độ ẩm và lượng mưa. C. lượng bức xạ và lượng mưa. D. nhiệt độ và nắng. Câu 3. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. B. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. C. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển.Câu 4. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 36%0. B. 33 %0. C. 34 %0. D. 35%0.Câu 5. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290CCăn cứbảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thếgiới? A. Vácxava thấp hơn Valenxia. B. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava. D. Cuốcxcơcao hơn Pôdơnan.Câu 6. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. nước từ biển, đại dương thấm vào. B. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. nước trên mặt đất thấm xuống.Câu 7. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao.Câu 8. Cho biểu đồ:NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘICăn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. D. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 20 lần tháng thấp nhất.Câu 9. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. vòng cực. B. chí tuyến. C. cực. D. xích đạo.Câu 10. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. độ sâu 11kmđáy đại dương.Câu 11. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo. C. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. D. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo.Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo? A. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương. B. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau. C. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti. D. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm.Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Quyết định thành phần khoáng vật. B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. D. Quyết định thành phần cơ giới.Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí A. Cacbonic. B. Nitơ. C. Hơi nước. D. Ô xi.Câu 15. Thạch quyển gồm A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 158 (không kể thời gian phát đề)PHẤN TỰ LUẬN: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 158I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Không Trăng hoặc Trăng tròn. B. Trăng khuyết. C. Trăng khuyết hoặc không Trăng. D. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. Câu 2. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua A. nhiệt độ và độ ẩm. B. độ ẩm và lượng mưa. C. lượng bức xạ và lượng mưa. D. nhiệt độ và nắng. Câu 3. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. B. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. C. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển.Câu 4. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 36%0. B. 33 %0. C. 34 %0. D. 35%0.Câu 5. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290CCăn cứbảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thếgiới? A. Vácxava thấp hơn Valenxia. B. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava. D. Cuốcxcơcao hơn Pôdơnan.Câu 6. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. nước từ biển, đại dương thấm vào. B. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. nước trên mặt đất thấm xuống.Câu 7. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao.Câu 8. Cho biểu đồ:NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘICăn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. D. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 20 lần tháng thấp nhất.Câu 9. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. vòng cực. B. chí tuyến. C. cực. D. xích đạo.Câu 10. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. độ sâu 11kmđáy đại dương.Câu 11. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo. C. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. D. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo.Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo? A. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương. B. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau. C. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti. D. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm.Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Quyết định thành phần khoáng vật. B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. D. Quyết định thành phần cơ giới.Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí A. Cacbonic. B. Nitơ. C. Hơi nước. D. Ô xi.Câu 15. Thạch quyển gồm A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi Địa lí lớp 10 Bài tập Địa lí lớp 10 Quá trình hình thành đất Thành phần chính trong không khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
12 trang 281 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
76 trang 126 3 0