Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 348.62 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang)Họ và tên: ........................................................................ Số báo danh: .............. Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)Câu 1. Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo. B. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo. C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo. D. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.Câu 2. Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng thì nguồn cung nước chủ yếu là A. nước ngầm. B. băng tuyết. C. các hồ chứa. D. nước mưa.Câu 3. Khí quyển là A. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. B. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. C. quyển chứa toàn bộ chất khí. D. khoảng không gian bao quanh Trái Đất.Câu 4. Mặt ngăn cách khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là A. Frông nội chí tuyến. B. Frông ôn đới. C. hội tụ nhiệt đới. D. Frông địa cực.Câu 5. Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng A. 15 độ kinh tuyến. B. 18 độ kinh tuyến. C. 20 độ kinh tuyến. D. 16 độ kinh tuyến.Câu 6. Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do A. phong hóa diễn ra mạnh. B. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế. C. thảm thực vật đa dạng. D. thường xuyên bị ngập nước.Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là A. gió thổi. B. động đất, núi lửa. C. hoạt động của tàu bè. D. các dòng biển.Câu 8. Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm A. 0,8 0C. B. 1 0C. C. 0,6 0C. D. 0,4 0C.Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về thuỷ quyển? A. Nước trong các đại dương và hơi nước trong khí quyển. B. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển. C. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết. D. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, nước ngầm.Câu 10. Thành phần chính trong không khí là khí A. Cacbonic. B. Ô xi. C. Nitơ. D. Hơi nước.Câu 11. Giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 12. C. Múi giờ số 18. D. Múi giờ số 6.Câu 12. Cùng một ngọn núi, hướng sườn nào nhận lượng bức xạ Mặt Trời cao? A. Hướng cùng chiều tia bức xạ. B. Hướng ngược chiều tia bức xạ tại khu vực chân núi. C. Hướng cùng chiều tia bức xạ tại khu vực chân núi. D. Hướng ngược chiều tia bức xạ.Câu 13. Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo chủ yếu bởi loại đá nào? A. Đá trầm tích. B. Đá Granit. C. Đá bazan. D. Đá cát kết.Câu 14. Vùng có tuổi đất trẻ nhất là A. ôn đới. B. chí tuyến. C. nhiệt đới. D. cực.Câu 15. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên ngoài Trái Đất. B. quá trình phong hóa. C. trên bề mặt Trái Đất. D. bên trong Trái Đất.Câu 16. Tên gọi của gió Tây ôn đới là do A. chỉ thổi ở vùng ôn đới B. thổi chủ yếu ở phương Tây C. thổi theo hướng chính Tây D. hoạt động mạnh ở ôn đới với hướng chủ yếu là hướng TâyCâu 17. Độ muối cao nhất thuộc các biển và đại dương ở khu vực nào sau đây? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Gần cực. D. Ôn đới.Câu 18. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở nơi nào sau đây? A. Nơi có hoạt động động đất. B. Đất đá có độ dẻo c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: