![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 716.17 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (đề có 02 trang)Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 701A/ Trắc nghiệm: (7 điểm)Câu 1. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti.Câu 2. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là A. 900. B. 1200. C. 1500. D. 1800.Câu 3. Nội lực tác động tới địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động kiến tạo nào sau đây? A. Hoạt động địa lũy, địa hào và phong hóa sinh học. B. Vận động theo phương thẳng đứng và nằm ngang. C. Vận động uốn nếp, đứt gãy và phong hóa hóa học. D. Các vận động động đất, núi lửa và kiến tạo mảng.Câu 4. Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.Câu 5. Gió Mậu dịch có tính chất A. lạnh, ít mưa. B. ẩm, mưa nhiều. C. nóng, mưa nhiều. D. khô, ít mưa.Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.Câu 7. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. thực vật. C. địa hình. D. chế độ mưa.Câu 8. Hồ được hình thành tại các khúc uốn sông bị tách ra khỏi dòng chính sau khi sông chuyểndòng được gọi là hồ A. móng ngựa. B. núi lửa. C. nhân tạo. D. băng hà.Câu 9. Ý nghĩa của hồ, đầm đối với sông là A. nhiều thung lũng. B. tạo địa hình dốc. C. điều tiết dòng chảy. D. giảm số phụ lưu sông.Câu 10. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do A. đặc điểm của đất dễ thấm nước. B. có rừng che phủ. C. có nhiều hồ, đầm. D. độ dốc của địa hình.Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.Câu 12. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do A. hoạt động của các dòng biển lớn. B. hoạt động của núi lửa, động đất. C. sức hút của hành tinh ở thiên hà. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.Câu 13. Dao động thủy triều nhỏ nhất (triều kém) xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ.Câu 14. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. vụn bở. B. độ ẩm. C. độ phì. D. tơi xốp.Câu 15. Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố A. khí hậu, thạch quyển, sinh vật, địa hình, con người.Mã đề 601 Trang 1/6 B. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người. C. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản. D. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người.Câu 16. Đất ở vùng đồng bằng có đặc điểm nào sau đây? A. Tầng phong hóa mỏng nhưng nhiều mùn. B. Tầng phong hóa dày, giàu dinh dưỡng. C. Tầng phong hóa mỏng, đất chặt và khô. D. Tầng phong hóa dày nhưng khô, bị glây.Câu 17. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 18. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 19. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. độ sâu 11km đáy đại dương. B. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất.Câu 20. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. độ ẩm. B. thức ăn. C. nơi sống. D. nhiệt độ.Câu 21. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua A. độ ẩm và lượng mưa. B. lượng mưa và gió. C. nhiệt độ và độ ẩm. D. độ ẩm và khí áp.B/ Tự luận: (3 điểm)Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn ( Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448a. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Thu Bồnb. Tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn.c. Nhận xét mùa lũ, mùa cạn (mùa lũ vào tháng nào, mùa cạn vào tháng nào). Tại sao lũ ở các sôngngòi miền Trung thường lên nhanh và đột ngột? ------ HẾT ------Mã đề 601 Trang 2/6 SỞ GD&ĐT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (đề có 02 trang)Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 701A/ Trắc nghiệm: (7 điểm)Câu 1. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti.Câu 2. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là A. 900. B. 1200. C. 1500. D. 1800.Câu 3. Nội lực tác động tới địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động kiến tạo nào sau đây? A. Hoạt động địa lũy, địa hào và phong hóa sinh học. B. Vận động theo phương thẳng đứng và nằm ngang. C. Vận động uốn nếp, đứt gãy và phong hóa hóa học. D. Các vận động động đất, núi lửa và kiến tạo mảng.Câu 4. Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.Câu 5. Gió Mậu dịch có tính chất A. lạnh, ít mưa. B. ẩm, mưa nhiều. C. nóng, mưa nhiều. D. khô, ít mưa.Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.Câu 7. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. thực vật. C. địa hình. D. chế độ mưa.Câu 8. Hồ được hình thành tại các khúc uốn sông bị tách ra khỏi dòng chính sau khi sông chuyểndòng được gọi là hồ A. móng ngựa. B. núi lửa. C. nhân tạo. D. băng hà.Câu 9. Ý nghĩa của hồ, đầm đối với sông là A. nhiều thung lũng. B. tạo địa hình dốc. C. điều tiết dòng chảy. D. giảm số phụ lưu sông.Câu 10. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do A. đặc điểm của đất dễ thấm nước. B. có rừng che phủ. C. có nhiều hồ, đầm. D. độ dốc của địa hình.Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.Câu 12. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do A. hoạt động của các dòng biển lớn. B. hoạt động của núi lửa, động đất. C. sức hút của hành tinh ở thiên hà. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.Câu 13. Dao động thủy triều nhỏ nhất (triều kém) xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ.Câu 14. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. vụn bở. B. độ ẩm. C. độ phì. D. tơi xốp.Câu 15. Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố A. khí hậu, thạch quyển, sinh vật, địa hình, con người.Mã đề 601 Trang 1/6 B. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người. C. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản. D. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người.Câu 16. Đất ở vùng đồng bằng có đặc điểm nào sau đây? A. Tầng phong hóa mỏng nhưng nhiều mùn. B. Tầng phong hóa dày, giàu dinh dưỡng. C. Tầng phong hóa mỏng, đất chặt và khô. D. Tầng phong hóa dày nhưng khô, bị glây.Câu 17. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 18. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 19. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. độ sâu 11km đáy đại dương. B. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất.Câu 20. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. độ ẩm. B. thức ăn. C. nơi sống. D. nhiệt độ.Câu 21. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua A. độ ẩm và lượng mưa. B. lượng mưa và gió. C. nhiệt độ và độ ẩm. D. độ ẩm và khí áp.B/ Tự luận: (3 điểm)Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn ( Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448a. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Thu Bồnb. Tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn.c. Nhận xét mùa lũ, mùa cạn (mùa lũ vào tháng nào, mùa cạn vào tháng nào). Tại sao lũ ở các sôngngòi miền Trung thường lên nhanh và đột ngột? ------ HẾT ------Mã đề 601 Trang 2/6 SỞ GD&ĐT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi HK1 Địa lí lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Đại Nghĩa Đặc trưng của đất Các quá trình ngoại lựcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0