Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 50.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 701I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)Câu 1: Đá macma được hình thành A. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn. B. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. C. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu. D. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với các vành đai khí áp trên Trái Đất? A. Các đai khí áp bị chia cắt thành khu khí áp riêng. B. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ nhau. C. Các đai khí áp được hình thành chỉ do nhiệt lực. D. Các đai áp cao và áp thấp đối xứng qua xích đạo.Câu 3: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây? A. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí? A. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. B. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. C. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. D. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.Câu 5: . Đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu? A. Hải cảng. B. Các dãy núi. C. Hòn đảo. D. Đường biên giới.Câu 6: Mực nước ngầm và lượng nước ngầm không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Đặc điểm địa hình. B. nguồn cung cấp nước. C. số lượng phụ lưu, chi lưu sông. D. Khả năng thấm nước của đất đá.Câu 7: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.Câu 8: Lượng mưa có sự phân hóa theo chiều đông - tây ở các lục địa chủ yếu do tác động của A. con người, gió mùa và địa hình. B. hồ đầm, sông ngòi và con người. C. thực vật, hồ đầm và sông ngòi. D. biển, đại dương và dòng biển.Câu 9: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là A. tác động đến khả năng đinh hướng và sinh sản động vật. B. phương tiện vận chuyển và trao đổi chất hữu cơ cho cây. C. phương tiện vận chuyển máu và dinh dưỡng ở động vật. D. tác động đến quá trình sinh trưởng và quy định vùng phân bố.Câu 10: .Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày và đêm? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió đất, gió biển. D. Gió phơn.Câu 11: Thủy triều hình thành do Trang 1/3 - Mã đề 701 A. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. Sức hút của dải ngân hà. C. Sức hút của các thiên thạch. D. Sức hút của các hành tinh.Câu 12: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. ôn đới. B. chí tuyến. C. xích đạo. D. cực.Câu 13: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. độ cao B. kinh độ. C. các mùa. D. vĩ độ.Câu 14: .Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Ở vùng ôn đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. B. Xích đạo có lượng mưa nhỏ nhất, chí tuyến mưa nhiều nhất. C. Ở vùng nhiệt đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. D. Ôn đới có mưa nhiều nhất, vùng chí tuyến có mưa nhỏ nhất.Câu 15: Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. C. lượng mưa, băng tuyết, thảm thực vật. D. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.Câu 16: Độ muối của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. các đại dương độ muối nhỏ hơn ven biển. C. khu vực xích đạo có độ muối lớn nhất. D. có sự thay đổi không gian và theo mùa.Câu 17: .Giờ địa phương được xác định dựa vào A. vị trí của Mặt Trăng. B. giờ ở kinh tuyến gốc. C. độ cao của Mặt Trời. D. vị trí của Trái Đất.Câu 18: : Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và áp suất. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 701I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)Câu 1: Đá macma được hình thành A. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn. B. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. C. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu. D. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với các vành đai khí áp trên Trái Đất? A. Các đai khí áp bị chia cắt thành khu khí áp riêng. B. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ nhau. C. Các đai khí áp được hình thành chỉ do nhiệt lực. D. Các đai áp cao và áp thấp đối xứng qua xích đạo.Câu 3: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây? A. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí? A. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. B. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. C. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. D. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.Câu 5: . Đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu? A. Hải cảng. B. Các dãy núi. C. Hòn đảo. D. Đường biên giới.Câu 6: Mực nước ngầm và lượng nước ngầm không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Đặc điểm địa hình. B. nguồn cung cấp nước. C. số lượng phụ lưu, chi lưu sông. D. Khả năng thấm nước của đất đá.Câu 7: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.Câu 8: Lượng mưa có sự phân hóa theo chiều đông - tây ở các lục địa chủ yếu do tác động của A. con người, gió mùa và địa hình. B. hồ đầm, sông ngòi và con người. C. thực vật, hồ đầm và sông ngòi. D. biển, đại dương và dòng biển.Câu 9: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là A. tác động đến khả năng đinh hướng và sinh sản động vật. B. phương tiện vận chuyển và trao đổi chất hữu cơ cho cây. C. phương tiện vận chuyển máu và dinh dưỡng ở động vật. D. tác động đến quá trình sinh trưởng và quy định vùng phân bố.Câu 10: .Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày và đêm? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió đất, gió biển. D. Gió phơn.Câu 11: Thủy triều hình thành do Trang 1/3 - Mã đề 701 A. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. Sức hút của dải ngân hà. C. Sức hút của các thiên thạch. D. Sức hút của các hành tinh.Câu 12: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. ôn đới. B. chí tuyến. C. xích đạo. D. cực.Câu 13: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. độ cao B. kinh độ. C. các mùa. D. vĩ độ.Câu 14: .Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Ở vùng ôn đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. B. Xích đạo có lượng mưa nhỏ nhất, chí tuyến mưa nhiều nhất. C. Ở vùng nhiệt đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. D. Ôn đới có mưa nhiều nhất, vùng chí tuyến có mưa nhỏ nhất.Câu 15: Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. C. lượng mưa, băng tuyết, thảm thực vật. D. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.Câu 16: Độ muối của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. các đại dương độ muối nhỏ hơn ven biển. C. khu vực xích đạo có độ muối lớn nhất. D. có sự thay đổi không gian và theo mùa.Câu 17: .Giờ địa phương được xác định dựa vào A. vị trí của Mặt Trăng. B. giờ ở kinh tuyến gốc. C. độ cao của Mặt Trời. D. vị trí của Trái Đất.Câu 18: : Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và áp suất. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi HK1 Địa lí lớp 10 Đề thi trường THPT Lý Tự Trọng Quy luật địa đới Phân bố mưa trên Trái ĐấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 277 0 0 -
Giáo trình Cơ sở địa lý tự nhiên: Phần 2
131 trang 266 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 175 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 122 0 0
-
4 trang 120 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 111 4 0