![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.14 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP: 10 Thời gian làm bài: 20 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 02 trang) Mã đề: 132Họ tên học sinh:………………………………………………………..Lớp: …………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp ánCâu 1: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. thực vật. B. sinh vật. C. vi sinh vật. D. động vật.Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.Câu 3: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của A. địa hình. B. gió mùa. C. áp cao. D. áp thấp.Câu 4: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thànhphần chủ yếu của đất? A. Địa hình, đá mẹ. B. Sinh vật, đá mẹ. C. Đá mẹ, khí hậu. D. Khí hậu, sinh vật.Câu 5: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và nước. B. Nhiệt và ẩm. C. Khí và nhiệt. D. Ẩm và khí.Câu 6: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. B. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước. C. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển? A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét. C. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển. D. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.Câu 8: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng A. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp. B. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp. C. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao. D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.Câu 9: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. bán cầu Nam lên Bắc. B. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.Câu 10: Ở trong vùng nội địa, xa đại dương có A. rất ít mưa. B. mưa khá nhiều. C. mưa theo mùa. D. mưa rất lớn.Câu 11: Ở sườn và đỉnh núi cao thời tiết thường có đặc điểm là A. mây mù. B. ẩm ướt. C. thất thường. D. khô ráo.Câu 12: Nhận định nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của hướng địa hình đến sự phân bố mưa? A. Đón gió mưa nhiều. B. Khuất gió mưa trung bình. C. Núi cao khô ráo không mưa. D. Càng lên cao mưa càng nhiều.Câu 13: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Địa hình. B. Đá mẹ. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 14: Phía dưới tầng nước ngầm là A. các tầng đất, đá dễ thấm nước. B. tầng đất, đá không thấm nước. C. nhiều đất, hàm lượng khoáng. D. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.Câu 15: Vùng cực có lượng mưa thấp nhất do A. áp cao, nhiệt độ cao. B. áp thấp, nhiệt độ thấp. C. áp thấp, nhiệt độ cao. D. áp cao, nhiệt độ thấp.Câu 16: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. C. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) --- HẾT--- Trang 2/2 - Mã đề thi 132 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP: 10 Thời gian làm bài: 20 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 02 trang) Mã đề: 132Họ tên học sinh:………………………………………………………..Lớp: …………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp ánCâu 1: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. thực vật. B. sinh vật. C. vi sinh vật. D. động vật.Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.Câu 3: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của A. địa hình. B. gió mùa. C. áp cao. D. áp thấp.Câu 4: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thànhphần chủ yếu của đất? A. Địa hình, đá mẹ. B. Sinh vật, đá mẹ. C. Đá mẹ, khí hậu. D. Khí hậu, sinh vật.Câu 5: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và nước. B. Nhiệt và ẩm. C. Khí và nhiệt. D. Ẩm và khí.Câu 6: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. B. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước. C. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển? A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét. C. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển. D. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.Câu 8: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng A. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp. B. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp. C. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao. D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.Câu 9: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. bán cầu Nam lên Bắc. B. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.Câu 10: Ở trong vùng nội địa, xa đại dương có A. rất ít mưa. B. mưa khá nhiều. C. mưa theo mùa. D. mưa rất lớn.Câu 11: Ở sườn và đỉnh núi cao thời tiết thường có đặc điểm là A. mây mù. B. ẩm ướt. C. thất thường. D. khô ráo.Câu 12: Nhận định nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của hướng địa hình đến sự phân bố mưa? A. Đón gió mưa nhiều. B. Khuất gió mưa trung bình. C. Núi cao khô ráo không mưa. D. Càng lên cao mưa càng nhiều.Câu 13: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Địa hình. B. Đá mẹ. C. Sinh vật. D. Khí hậu.Câu 14: Phía dưới tầng nước ngầm là A. các tầng đất, đá dễ thấm nước. B. tầng đất, đá không thấm nước. C. nhiều đất, hàm lượng khoáng. D. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.Câu 15: Vùng cực có lượng mưa thấp nhất do A. áp cao, nhiệt độ cao. B. áp thấp, nhiệt độ thấp. C. áp thấp, nhiệt độ cao. D. áp cao, nhiệt độ thấp.Câu 16: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. C. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) --- HẾT--- Trang 2/2 - Mã đề thi 132 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Địa lí lớp 10 Bài tập Địa lí lớp 10 Đặc điểm của sinh quyểnTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 312 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
12 trang 296 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 217 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0