![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 30.55 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 11 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên", mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa Lí 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm)Câu 1. Hội đồng Bộ trưởng EU có vai trò A. quyết định những vấn đề cơ bản về hoạt động, đường lối, chính sách của EU. B. quyết định dự thảo nghị quyết và dự luật của ủy ban liên minh. C. đưa ra các dự thảo nghị quyết và dự luật. D. tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ.Câu 2. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển là A. 76. B. 75. C. 77. D. 78.Câu 3. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. Mĩ La tinh.Câu 4. Một trong những biểu hiện của suy giảm đa dạng sinh vật là A. nhiều loài sinh vật đa dạng phong phú. B. tầng ôdôn mỏng và nhiều nơi bị thủng. C. nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. D. nước sông, biển bị ô nhiễm ngày càng tăng.Câu 5. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800-2100 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1960 1980 2005 2010 Số dân 5 76 179 227 296,5 308,7Nhận xét nào sau đây là không đúng về dân số Hoa kì? A. Ngày càng tăng. B. Tăng nhanh nhưng không đều giữa các thời kì. C. Từ năm 1800 đến 2010, tăng 61,7 lần. D. Từ năm 2005 đến 2010, tăng thêm 10,2 triệu người.Câu 6. Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. khoáng sản phi kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. đất chịu lửa, đá vôi. D. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.Câu 7. Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm từ A. 1,8oC - 5,4oC. B. 1,4oC - 5,8oC. C. 2,3oC - 4,6oC. D. 0,8oC - 5,2oC.Câu 8. Phân bố sản xuất nông nghiệp Hoa Kì hiện nay thay đổi theo hướng A. chuyên môn hóa. B. đa dạng hóa nông sản. C. vành đai chuyên canh. D. thâm canh. Trang 1 - Mã đề 104Câu 9. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình. B. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. Ngành du lịch ít phát triển, doanh thu rất thấp.Câu 10. Cho bảng số liệu sau: GDP CỦA HOA KÌ, EU VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì EU Châu Á Châu Phi 40887,7 11667,5 12690,0 10092,9 790,3Để thể hiện tỉ trọng GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới, năm 2004, biểu đồthích hợp nhất là A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.Câu 11. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triểnnhanh chóng A. công nghiệp khai thác. B. công nghiệp dệ may. C. công nghệ cao. D. công nghiệp cơ khí.Câu 12. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. B. Tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. C. Lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhómnước phát triển với đang phát triển là A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học kĩ thuật. C. thành phần chủng tộc và tôn giáo. D. quy mô dân số và cơ cấu dân số.Câu 14. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. B. con người, hàng hóa, cư trú. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ.Câu 15. Vào năm 2013, nước nào sau đây được kết nạp vào EU? A. Hi Lạp. B. Croatia. C. Anh. D. Rumani.Câu 16. Quần đảo Ha-Oai nằm ở đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.Câu 17. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.Câu 18. Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới năm 2004 là A. 25,6% . B. 37,7%. C. 31,5%. D. 26,5%.Câu 19. Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ 2 ở Hoa Kì là A. Vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông. C. Alaxca. D. Ha - oai.Câu 20. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ 2 trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á là Trang 2 - Mã đề 104 A. I -rắc. B. Cô - oét. C. A - rập - xê - út. D. I - ran.Câu 21. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. B. Phát triển từ một nước tư bản lâu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa Lí 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm)Câu 1. Hội đồng Bộ trưởng EU có vai trò A. quyết định những vấn đề cơ bản về hoạt động, đường lối, chính sách của EU. B. quyết định dự thảo nghị quyết và dự luật của ủy ban liên minh. C. đưa ra các dự thảo nghị quyết và dự luật. D. tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ.Câu 2. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển là A. 76. B. 75. C. 77. D. 78.Câu 3. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. Mĩ La tinh.Câu 4. Một trong những biểu hiện của suy giảm đa dạng sinh vật là A. nhiều loài sinh vật đa dạng phong phú. B. tầng ôdôn mỏng và nhiều nơi bị thủng. C. nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. D. nước sông, biển bị ô nhiễm ngày càng tăng.Câu 5. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800-2100 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1960 1980 2005 2010 Số dân 5 76 179 227 296,5 308,7Nhận xét nào sau đây là không đúng về dân số Hoa kì? A. Ngày càng tăng. B. Tăng nhanh nhưng không đều giữa các thời kì. C. Từ năm 1800 đến 2010, tăng 61,7 lần. D. Từ năm 2005 đến 2010, tăng thêm 10,2 triệu người.Câu 6. Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. khoáng sản phi kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. đất chịu lửa, đá vôi. D. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.Câu 7. Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm từ A. 1,8oC - 5,4oC. B. 1,4oC - 5,8oC. C. 2,3oC - 4,6oC. D. 0,8oC - 5,2oC.Câu 8. Phân bố sản xuất nông nghiệp Hoa Kì hiện nay thay đổi theo hướng A. chuyên môn hóa. B. đa dạng hóa nông sản. C. vành đai chuyên canh. D. thâm canh. Trang 1 - Mã đề 104Câu 9. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình. B. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. Ngành du lịch ít phát triển, doanh thu rất thấp.Câu 10. Cho bảng số liệu sau: GDP CỦA HOA KÌ, EU VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì EU Châu Á Châu Phi 40887,7 11667,5 12690,0 10092,9 790,3Để thể hiện tỉ trọng GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới, năm 2004, biểu đồthích hợp nhất là A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.Câu 11. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triểnnhanh chóng A. công nghiệp khai thác. B. công nghiệp dệ may. C. công nghệ cao. D. công nghiệp cơ khí.Câu 12. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. B. Tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. C. Lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhómnước phát triển với đang phát triển là A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học kĩ thuật. C. thành phần chủng tộc và tôn giáo. D. quy mô dân số và cơ cấu dân số.Câu 14. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. B. con người, hàng hóa, cư trú. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ.Câu 15. Vào năm 2013, nước nào sau đây được kết nạp vào EU? A. Hi Lạp. B. Croatia. C. Anh. D. Rumani.Câu 16. Quần đảo Ha-Oai nằm ở đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.Câu 17. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.Câu 18. Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới năm 2004 là A. 25,6% . B. 37,7%. C. 31,5%. D. 26,5%.Câu 19. Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ 2 ở Hoa Kì là A. Vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông. C. Alaxca. D. Ha - oai.Câu 20. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ 2 trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á là Trang 2 - Mã đề 104 A. I -rắc. B. Cô - oét. C. A - rập - xê - út. D. I - ran.Câu 21. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. B. Phát triển từ một nước tư bản lâu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi Địa lí lớp 11 Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 Vai trò của Hội đồng Bộ trưởng EU Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0