Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 584.21 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên” dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Địa lí đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC MÔN ĐỊA LÍ 12 ------------------------------------- Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ O1 (Đề có 40 câu TN)Họ và tên………………………………………. Lớp……………...……..SBD………………………….Câu 1: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của các nước venbiển làA. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng lãnh hải.B. vùng nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế.Câu 2: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộA. đất liền và các hải đảo. C. biên giới và hải đảo.B. đồi núi và đồng bằng. D. vùng trời và vùng biển.Câu 3: Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?A. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc.B. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?A. Độ sâu đồng đều. C. Tính chất nhiệt đới ẩm.B. Biển tương đối kín. D. Là một biển rộng.Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện ởA. nhiệt độ trung bình năm cao. C. cân bằng bức xạ luôn âm.B. mùa đông nhiệt độ hạ thấp. D. tổng số giờ nắng rất thấp.Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự biến động tài nguyên rừng nước ta trong nhữngnăm gần đây.A. Diện tích rừng trồng ổn định. C. Diện tích rừng tự nhiên giảm.B. Tổng diện tích rừng giảm. D. Độ che phủ rừng tăng.Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?A. Làm ruộng bậc thang. C. Chôn lấp chất thải.B. Chống xâm nhập mặn. D. Bón phân hóa học.Câu 8: Sông ngòi nước ta có đặc điểmA. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít nước.C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước phụ thuộc băng tuyết tan.D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, ít phù sa.Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Lạng Sơn thuộc vùng khí hậunào sau đây?A. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ.B. Tây Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khíhậu phía Bắc?A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc lưu vực hệ thống sôngnào sau đây?A. Sông Thái Bình. C. Sông Thu Bồn.B. Sông Hồng. D. Sông Mê Công.Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây chiếm tỉ lệdiện tích lưu vực lớn nhất ở nước ta?A. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai.B. Sông Mã. D. Sông Mê Công.Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mã đổ ra biển ở cửa nào sau đây?A. Lạch Trào. C. Gianh.B. Lạch Giang. D. Nhật Lệ.Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào sau đây phân bố dọc sôngTiền, sông Hậu?A. Đất phù sa sông. C. Đất mặn.B. Đất phèn. D. Đất cát biển.Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Vũ Quang thuộc thảmthực vật nào sau đây?A. Rừng kín thường xanh. C. Rừng tre nứa.B. Rừng thưa. D. Rừng ngập mặn.Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù LaoChàm thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?A. Trung Trung Bộ. C. Tây Bắc.B. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.Câu 17: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên cóA. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo. D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.Câu 18: Khu vực Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?A. Phần lớn diện tích đồng bằng là đất cát, mặn.B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.C. Đã được con người khai thác từ lâu đời.D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Đông Bắc?A. Địa hình đồi núi thấp, vòng cung ra phía đông.B. Cao nhất nước ta, hướng núi chính tây bắc - đông nam.C. Gồm các dãy núi song song và so le, thấp và hẹp ngang.D. Gồm các khối núi và cao nguyên, bất đối xứng hai sườn.Câu 20: Nhân tố nào sau đây quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?A. Hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.C. Nằm gần trung tâm của khu vực châu Á gió mùa.D. Thuộc khu vực múi giờ số 7, tiếp giáp biển Đông.Câu 21: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Không tháng nào nhiệt độ dưới 200C.B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C . D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô.Câu 22: Nguồn hải sản của nước ta bị suy giảm rõ rệt doA. khai thác tài nguyên quá mức. C. tăng cường việc nuôi trồng.B. nước biển dâng, độ mặn giảm. D. gia tăng mưa bão trên biển.Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu làm cho địa hình nước ta xâm thực mạnh ở đồi núi làA. Địa hình dốc, mưa nhiều, cấu trúc nham thạch.B. Địa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: