Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 511.21 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001Câu 1: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiệnở: A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. B. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. C. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ởĐồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Hải Dương.Câu 3: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Các khối phát triển kinh tế. C. Các vùng chuyên canh. D. Các khu công nghiệp, khu chế xuất.Câu 4: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biếnlương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Đà nẵng, Nha Trang. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hànghóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.Câu 7: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Khí hậu và nguồn nước. B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. C. Hệ thống đất trồng. D. Lực lượng lao động.Câu 8: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 9: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước tatrong thời gian qua là: A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.Câu 10: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển? A. ĐB SCL B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBSHCâu 11: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Đồng Văn. B. Móng Cái. C. Hữu Nghị. D. Lao Bảo Trang 1/17 - Mã đề 001Câu 12: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. C. đa dạng hóa nông nghiệp. D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.Câu 13: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. than bùn. D. than đá.Câu 14: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.Câu 15: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Đất feralit, đất phù sa. B. Địa hình đa dạng. C. Nguồn nước phong phú D. Khí hậu nhiệt đới ẩm.Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Điện tử. D. Hóa chất.Câu 17: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Trườ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: