![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 28.63 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022- TỈNH QUẢNG NAM 2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 717Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá quý? A. Lạc Thủy. B. Quỳ Châu. C. Kim Bôi. D. Cổ Định.Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc vàBắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Phanxipăng. C. Tam Đảo. D. Kiều Liêu Ti.Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là A. hạn chế khai thác. B. tăng vườn quốc gia. C. đóng cửa rừng. D. trồng rừng đầu nguồn.Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía namcửa Việt? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhật Lệ. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Tùng.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùngkhí hậu Đông Bắc Bộ? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Sa Pa. D. Đồng Hới.Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông? A. Bắc Giang. B. Hưng Yên. C. Thái Bình. D. Bắc Ninh.Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệthống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.Câu 8: Mục đích của việc trồng rừng trên đất dốc ở vùng núi nước ta là A. ngăn cát bay, cát chảy. B. chống xói mòn đất. C. ngăn triều cường. D. phòng động đất.Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với TrungQuốc? A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địạ điểm nào có lượng mưa trung bìnhtháng X cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Tây Bắcvà Bắc Trung Bộ? A. Cát Bà. B. Hòn Mắt. C. Cái Bầu. D. Bạch Long Vĩ.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo? A. Ba Vì. B. Xuân Sơn. C. Cúc Phương. D. Cát Bà. Trang 1/4 - Mã đề thi 717Câu 13: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có A. nhiều đồng bằng lớn. B. diện tích đất cát lớn. C. địa hình bằng phẳng. D. hệ thống đê bao bọc.Câu 14: Vị trí địa lí của nước ta A. nằm ở bán cầu Đông. B. nằm ở bán cầu Nam. C. ở vùng ngoại chí tuyến. D. giáp với Ấn Độ Dương.Câu 15: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa củaBiển Đông là A. nền nhiệt ẩm cao. B. độ mặn không lớn. C. lạnh ẩm quanh năm. D. cónhiều dòng biển.Câu 16: Loại thiên tai gây ra hậu quả nặng nề nhất cho khu vực đồng bằng ven biển nước ta là A. bão. B. sóng thần. C. sạt lở. D. triều cường.Câu 17: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có A. tổng bức xạ lớn. B. nhiều khoáng sản. C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình đa dạng.Câu 18: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là A. đồng bằng. B. cacxtơ. C. hố trũng. D. khe rãnh.Câu 19: Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc.Câu 20: Mùa khô ở Tây Nguyên là do tác động của loại gió nào sau đây? A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.Câu 21: Nhóm đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở nước ta là A. đất phù sa sông. B. đất mùn thô. C. đấtferalit. D. đấtphù sa cổ.Câu 22: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Hà Nội Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 16, 20, 23, 17,0 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (0 C) 4 2 7 Lượng mưa 18, 43, 90, 239, 288, 318, 265, 130, 26,2 188,5 43,4 23,4 (mm) 6 8 1 9 2 0 4 7 Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạmHà Nội lần lượt là A. 1676,2 mm và 16,4 0 C. B. 1676,2 mm và 28,9 0 C. C. 1676,2 mm và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022- TỈNH QUẢNG NAM 2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 717Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá quý? A. Lạc Thủy. B. Quỳ Châu. C. Kim Bôi. D. Cổ Định.Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc vàBắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Phanxipăng. C. Tam Đảo. D. Kiều Liêu Ti.Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là A. hạn chế khai thác. B. tăng vườn quốc gia. C. đóng cửa rừng. D. trồng rừng đầu nguồn.Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía namcửa Việt? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhật Lệ. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Tùng.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùngkhí hậu Đông Bắc Bộ? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Sa Pa. D. Đồng Hới.Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông? A. Bắc Giang. B. Hưng Yên. C. Thái Bình. D. Bắc Ninh.Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệthống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.Câu 8: Mục đích của việc trồng rừng trên đất dốc ở vùng núi nước ta là A. ngăn cát bay, cát chảy. B. chống xói mòn đất. C. ngăn triều cường. D. phòng động đất.Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với TrungQuốc? A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địạ điểm nào có lượng mưa trung bìnhtháng X cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Tây Bắcvà Bắc Trung Bộ? A. Cát Bà. B. Hòn Mắt. C. Cái Bầu. D. Bạch Long Vĩ.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo? A. Ba Vì. B. Xuân Sơn. C. Cúc Phương. D. Cát Bà. Trang 1/4 - Mã đề thi 717Câu 13: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có A. nhiều đồng bằng lớn. B. diện tích đất cát lớn. C. địa hình bằng phẳng. D. hệ thống đê bao bọc.Câu 14: Vị trí địa lí của nước ta A. nằm ở bán cầu Đông. B. nằm ở bán cầu Nam. C. ở vùng ngoại chí tuyến. D. giáp với Ấn Độ Dương.Câu 15: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa củaBiển Đông là A. nền nhiệt ẩm cao. B. độ mặn không lớn. C. lạnh ẩm quanh năm. D. cónhiều dòng biển.Câu 16: Loại thiên tai gây ra hậu quả nặng nề nhất cho khu vực đồng bằng ven biển nước ta là A. bão. B. sóng thần. C. sạt lở. D. triều cường.Câu 17: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có A. tổng bức xạ lớn. B. nhiều khoáng sản. C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình đa dạng.Câu 18: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là A. đồng bằng. B. cacxtơ. C. hố trũng. D. khe rãnh.Câu 19: Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc.Câu 20: Mùa khô ở Tây Nguyên là do tác động của loại gió nào sau đây? A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.Câu 21: Nhóm đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở nước ta là A. đất phù sa sông. B. đất mùn thô. C. đấtferalit. D. đấtphù sa cổ.Câu 22: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Hà Nội Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 16, 20, 23, 17,0 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (0 C) 4 2 7 Lượng mưa 18, 43, 90, 239, 288, 318, 265, 130, 26,2 188,5 43,4 23,4 (mm) 6 8 1 9 2 0 4 7 Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạmHà Nội lần lượt là A. 1676,2 mm và 16,4 0 C. B. 1676,2 mm và 28,9 0 C. C. 1676,2 mm và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi Địa lí lớp 12 Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ Đặc điểm thời tiết ở Tây NguyênTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 309 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
13 trang 194 0 0
-
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0