Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 57.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề (28 câu trắc nghiệm,02 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:................................................Số báo danh: ............................ Mã đề thi 216 (Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam để làm bài)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùngkhí hậu nào sau đây? A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Bắc. D. Vùng khí hậu Đông Bắc.Câu 2: Lãnh thổ nước ta A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có chung biên giới trên đấtliền và trên biển với những nước nào sau đây? A. Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia.Câu 4: Gió mùa Đông Bắc có nguồn gốc từ A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. B. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc. D. áp cao XiBia.Câu 5: Vị trí địa lí của nước ta A. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ. B. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. C. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên. D. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai.Câu 6: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. đẩy mạnh thâm canh. B. làm ruộng bậc thang. C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.Câu 7: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. C. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. D. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.Câu 8: Khoáng sản có giá trị kinh tế cao nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. titan. B. dầu khí. C. than bùn. D. bôxít.Câu 9: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là A. ven biển đồng bằng sông Hồng. B. ven biển Trung Bộ. C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ.Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độtrung bình các tháng luôn dưới 20°C? Trang 1/3 - Mã đề thi 216 A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.Câu 11: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. Có nhiều trung tâm công nghiệp. B. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. Vùng mới được khai thác gần đây.Câu 12: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đào hố vẩy cá. C. đẩy mạnh thâm canh. D. làm ruộng bậc thang.Câu 13: Biện pháp nào sau đây không được áp dụng khi phòng chống bão? A. Sơ tán người dân khi có bão. B. Khuyến khích tàu thuyền ra khơi. C. Củng cố công trình đê biển. D. Trồng rừng phòng hộ ven biển.Câu 14: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. cận xích đạo gió mùa.Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộcmiền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti B. Pu Tha Ca C. Phanxipăng D. Tây Côn LĩnhCâu 16: Mùa mưa ở Duyên hải miền Trung diễn ra vào thời gian nào sau đây? A. Mùa thu. B. Thu đông. C. Mùa đông. D. Mùa hạ.Câu 17: Dân cư nước ta hiện nay A. có mật độ cao ở các đồng bằng. B. phân bố hợp lí giữa các vùng. C. tập trung chủ yếu ở thành thị. D. có xu hướng giảm về quy mô.Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất-khoáng sản, cho biết crôm có ở nơi nào sauđây? A. Thạch Khê. B. Cổ Định. C. Quỳ Châu. D. Tiền Hải.Câu 19: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 - 2021 Năm 2008 2012 2018 2021 Tổng diện tích (Nghìn ha) 13 118,8 13 862,0 14 491,3 14 745,2 Rừng tự nhiên (Nghìn ha) 10 348,6 10 423,8 10 255,5 10 171,7 Tỉ lệ che phủ rừng (%) 38,7 40,7 41,7 42,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 - 2021,dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là A. mưa lớn và triều cường. B. mưa b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề (28 câu trắc nghiệm,02 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:................................................Số báo danh: ............................ Mã đề thi 216 (Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam để làm bài)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùngkhí hậu nào sau đây? A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Bắc. D. Vùng khí hậu Đông Bắc.Câu 2: Lãnh thổ nước ta A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có chung biên giới trên đấtliền và trên biển với những nước nào sau đây? A. Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia.Câu 4: Gió mùa Đông Bắc có nguồn gốc từ A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. B. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc. D. áp cao XiBia.Câu 5: Vị trí địa lí của nước ta A. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ. B. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. C. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên. D. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai.Câu 6: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. đẩy mạnh thâm canh. B. làm ruộng bậc thang. C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.Câu 7: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. C. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. D. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.Câu 8: Khoáng sản có giá trị kinh tế cao nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. titan. B. dầu khí. C. than bùn. D. bôxít.Câu 9: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là A. ven biển đồng bằng sông Hồng. B. ven biển Trung Bộ. C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ.Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độtrung bình các tháng luôn dưới 20°C? Trang 1/3 - Mã đề thi 216 A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.Câu 11: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. Có nhiều trung tâm công nghiệp. B. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động. D. Vùng mới được khai thác gần đây.Câu 12: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đào hố vẩy cá. C. đẩy mạnh thâm canh. D. làm ruộng bậc thang.Câu 13: Biện pháp nào sau đây không được áp dụng khi phòng chống bão? A. Sơ tán người dân khi có bão. B. Khuyến khích tàu thuyền ra khơi. C. Củng cố công trình đê biển. D. Trồng rừng phòng hộ ven biển.Câu 14: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. cận xích đạo gió mùa.Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộcmiền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti B. Pu Tha Ca C. Phanxipăng D. Tây Côn LĩnhCâu 16: Mùa mưa ở Duyên hải miền Trung diễn ra vào thời gian nào sau đây? A. Mùa thu. B. Thu đông. C. Mùa đông. D. Mùa hạ.Câu 17: Dân cư nước ta hiện nay A. có mật độ cao ở các đồng bằng. B. phân bố hợp lí giữa các vùng. C. tập trung chủ yếu ở thành thị. D. có xu hướng giảm về quy mô.Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất-khoáng sản, cho biết crôm có ở nơi nào sauđây? A. Thạch Khê. B. Cổ Định. C. Quỳ Châu. D. Tiền Hải.Câu 19: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 - 2021 Năm 2008 2012 2018 2021 Tổng diện tích (Nghìn ha) 13 118,8 13 862,0 14 491,3 14 745,2 Rừng tự nhiên (Nghìn ha) 10 348,6 10 423,8 10 255,5 10 171,7 Tỉ lệ che phủ rừng (%) 38,7 40,7 41,7 42,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 - 2021,dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là A. mưa lớn và triều cường. B. mưa b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 Ôn thi HK1 môn Địa lí lớp 12 Biện pháp hạn chế xói mòn đất Đồng bằng sông HồngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0