Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 98.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông TriềuPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Nội dung Các môi trường Nhận biết các đặc Trình bày được địa lí điểm về vị trí địa lí, đặc điểm tiêu địa hình, khí hậu, biểu của môi trường địa lí, sự cảnh quan rừng, thích nghi của các sông ngòi … của động thực vật với môi trường các đới môi trường ôn hoà, môi trường hoang mạc, môi trường đới lạnh vag môi trường vùng núi 40% TSĐ = 4,0 TN 8 câu = 2,0 TL1 câu = 2,0 đ điểm điểm Thiên nhiên và Nhận biết các đặc Ý nghĩa của kênh Phân biệt các Đề xuất biện con người ở các điểm về vị trí, đặc đào Xuy-ê nước theo pháp khắc châu lục điểm khí hậu, cảnh nhóm dựa vào phục hiện chỉ số phát tượng sa mạc quan, sông ngòi , Châu Phi triển hóa ở Việt tình hình phát triển Nam kinh tế của châu Phi 60 % TSĐ = 6,0 TN: 4 câu= 1,0 điểm TL1 câu = 2,0 TL1 câu = 2,0 TL 1 câu= điểm điểm đ 1,0đ T. số điểm: 10 3,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ : 100 % 30% 40% 20 % 10%PHÒNG GD ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ ITRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Ngày kiểm tra 22 /12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1. Nằm ở giữa chí tuyến Bắc( Nam) đến vòng cực Bắc( Nam) là vị trí của đới khí hậu nào? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hoà D. Nhiệt đới Câu 2. Thảm thực vật đặc trưng của môi trường đới lạnh là: A. rừng rậm nhiệt đới B. rêu, địa y C. xa van, cây bụi D. rừng lá rộng Câu 3. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hoà? A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường địa trung hải C. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường xích đạo ẩm Câu 4. Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là gì? A. Băng tan ở hai cực B. bão tuyết C. mưa a-xít D. bão cát Câu 5. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hoà như thế nào? A. Thời tiết ôn hoà, ổn định B. Thời tiết thay đổi thất thường C. Thời tiết khắc nghiệt quanh năm D. Thời tiết lúc nóng, lúc lạnh Câu 6. Loài vật nào không sống ở đới lạnh? A. Voi B. Chim cánh cụt C. Gấu trắng D. Hải cẩu Câu 7. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo yếu tố nào? A. Mùa khí hậu B. Tính chất của đất C. Vĩ độ D. Độ cao Câu 8. Loại rừng thường phân bố ven sông, ven biển là : A. rừng ngập mặn B. Rừng cây rụng lá vào mùa khô C.rừng rậm xanh quanh năm D. Rừng nhiệt đớiCâu 9. Lục địa châu Phi có độ cao trung bình là bao nhiêu?A. 650 m B. 700 mC. 750 m D. 800 mCâu 10. Sông nào dài nhất châu Phi?A.Dăm-be-di B. Công -gôC. Nin D. Ni- giêCâu 11. Hoang mạc nào rộng lớn nhất châu Ph?A. Hoang mạc Ca-la-ha-ri B. Hoang mạc Na-mípC. Hoang mạc Tha D. Hoang mạc Xa-ha-raCâu 12. Châu phi là châu lục lớn thứ mấy trên thế giới ?A. Hai B. BaC. Bốn D. NămPHẦN II TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1: ( 3,0 điểm) a) Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc? Thực vật và độngvật ở môi trường hoang mạc đã thích nghi với môi trường này như thế nào? b) Theo em cần phải làm gì để hạn chế sự mở rộng diện tích hoang mạc ở nướcta?Câu 2. ( 2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng, sắp xếp các quốc gia sauđây thành hai nhóm: nhóm các nước phát triển và nhóm các nước đang phát triển ( Số liệu năm 2014) Thu nhập bình Tỉ lệ tử vong trẻTên nước quân đầu người HDI em (‰) ( USD) Năm 2014 Năm 2014 Năm 2014Hoa Kì 54398 0,915 5,7An-giê-ri 5484 0,736 22,0CHLB Đức 47767 0,916 3,2A-rập Xê-út 24406 0,837 12,9Bra-xin 11728 0,755 14,4Câu 3. ( 2,0 điểm) Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy - ê với giao thông đường biển trên thế giới? ....................... HẾT.....................PHÒN ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: