Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 48.50 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng Họ tên HS: ………………… Kiểm tra đánh giá cuối kì I. Lớp: ……………………. Môn: Địa Lí 7 Năm học: 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 30 phútI. Hãy chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1. Ở Châu Phi ven vịnh Ghi-nê là nơi nổi tiếng về các cây công nghiệp: A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Câu 2. Ở Châu phi Cà phê được trồng nhiều ở: A. Các nước phía Tây và phía Đông B. Các nước phái Tây và phía Nam C. Các nước phía Nam và phía Đông D. Các nước phía Nam và phía Bắc Câu 3. Châu Phi có khí hậu như thế nào ? A. Nóng và khô B. Lạnh và khô C. Ôn hòa. D. Lạnh lẽo, khắc nghiệt. Câu 4. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm: A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới. C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới. Câu 5. Các nước Ở Châu Phi có ngành công nghiệp tương đối phát triển là: A. Pê ru, An-giê-ri B. Ai cập, Na-uy C. Brazin, Thụy ĐiểnD. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.Câu 6. Ở châu Phi, thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm là: A. Rừng thưa và xavan. B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi lá cứng.Câu 7. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.Câu 8. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu: A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.Câu 9. Tỉ lệ dân thành thị của các nước châu Phi: A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống. C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn địnhCâu 10. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với: A. Quá trình nông nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Trình độ phát triển công nghiệp. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.Câu 11. Đâu là mặt hàng các nước châu Phi không phải nhập khẩu? A. Khoáng sản. B. Máy móc. C. Hàng tiêu dùng. D. Lương thực. Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số đô thị ở Châu Phi? A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Câu 13. Năm 1997, Đức có thu nhập bình quân theo đầu người là 21260 USD / năm, tỉ lệ tử vong trẻ em là 5 ‰, HDI là 0,906. Đức thuộc nhóm nước : A. Phát triển. B. Đang phát triển. C. Các nước nông nghiệp. D. Các nước công nghiệp. Câu 14. Lục địa nào có diện tích lớn nhất thế giới ? A. Lục địa Phi. B. Lục địa Nam Cực. C. Lục địa Ô - xtrây - li - a. D. Lục địa Á - Âu. Câu 15. Sự phân chia châu lục mang ý nghĩa về mặt nào? A. Tự nhiên B. Lịch sử, kinh tế, chính trị C. Kinh tế D. Chính trị Câu 16. Phía Đông Nam châu Phi giáp với Ấn Độ Dương. A. Đúng B. Sai Câu 17. Biển Đen nằm ở phía đông bắc châu Phi. A. Đúng B. Sai Câu 18. Biển Địa Trung Hải nằm ở phía Bắc của châu Phi? A. Đúng B. SaiII. Điền khuyết, mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 19. Đại dương nhỏ nhất thế giới là: …………. A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương . Câu 20. Trên thế giới có …………. lục địa. A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng Họ tên HS: ………………… Kiểm tra đánh giá cuối kì I. Lớp: ……………………. Môn: Địa Lí 7 Năm học: 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 30 phútI. Hãy chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1. Ở Châu Phi ven vịnh Ghi-nê là nơi nổi tiếng về các cây công nghiệp: A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Câu 2. Ở Châu phi Cà phê được trồng nhiều ở: A. Các nước phía Tây và phía Đông B. Các nước phái Tây và phía Nam C. Các nước phía Nam và phía Đông D. Các nước phía Nam và phía Bắc Câu 3. Châu Phi có khí hậu như thế nào ? A. Nóng và khô B. Lạnh và khô C. Ôn hòa. D. Lạnh lẽo, khắc nghiệt. Câu 4. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm: A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới. C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới. Câu 5. Các nước Ở Châu Phi có ngành công nghiệp tương đối phát triển là: A. Pê ru, An-giê-ri B. Ai cập, Na-uy C. Brazin, Thụy ĐiểnD. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.Câu 6. Ở châu Phi, thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm là: A. Rừng thưa và xavan. B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi lá cứng.Câu 7. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.Câu 8. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu: A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.Câu 9. Tỉ lệ dân thành thị của các nước châu Phi: A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống. C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn địnhCâu 10. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với: A. Quá trình nông nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Trình độ phát triển công nghiệp. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.Câu 11. Đâu là mặt hàng các nước châu Phi không phải nhập khẩu? A. Khoáng sản. B. Máy móc. C. Hàng tiêu dùng. D. Lương thực. Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số đô thị ở Châu Phi? A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Câu 13. Năm 1997, Đức có thu nhập bình quân theo đầu người là 21260 USD / năm, tỉ lệ tử vong trẻ em là 5 ‰, HDI là 0,906. Đức thuộc nhóm nước : A. Phát triển. B. Đang phát triển. C. Các nước nông nghiệp. D. Các nước công nghiệp. Câu 14. Lục địa nào có diện tích lớn nhất thế giới ? A. Lục địa Phi. B. Lục địa Nam Cực. C. Lục địa Ô - xtrây - li - a. D. Lục địa Á - Âu. Câu 15. Sự phân chia châu lục mang ý nghĩa về mặt nào? A. Tự nhiên B. Lịch sử, kinh tế, chính trị C. Kinh tế D. Chính trị Câu 16. Phía Đông Nam châu Phi giáp với Ấn Độ Dương. A. Đúng B. Sai Câu 17. Biển Đen nằm ở phía đông bắc châu Phi. A. Đúng B. Sai Câu 18. Biển Địa Trung Hải nằm ở phía Bắc của châu Phi? A. Đúng B. SaiII. Điền khuyết, mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 19. Đại dương nhỏ nhất thế giới là: …………. A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương . Câu 20. Trên thế giới có …………. lục địa. A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 Kiểm tra HK1 lớp 7 môn Địa lí Môi trường xích đạo ẩm Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tếTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0