Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 45.48 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2021-2022 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Tổng Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề (nội dung) TN TN TL TL 1. Vị trí, địa hình Nắm đượcvà khoáng sản châu Biết được vị trí, đặc điểm vị Á. địa hình, tài trí địa lí và (1 tiết) nguyên khoáng phân bố địa sản hình, khoáng sản. Số câu 3 3 6 Số điểm 0,75 0,75 1,5 Tỉ lệ 7,5% 7,5% 15% 2. Khí hậu châu Á. Hiểu được sự (1 tiết) phân hóa khí hậu châu Á. Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ 7,5% 7,5%3. Sông ngòi và cảnh Biết được sự quan châu Á. phân bố sông (1 tiết) ngòi, cảnh quan châu Á Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ 7,5% 7,5%4. Đặc điểm dân cư Biết được dân số -xã hội châu Á. và tỉ lệ gia tăng (1 tiết) dân số các nước châu Á Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5%5. Đặc điểm kinh tế- Hiểu được vì Tính và Phân tích xã hội các nước sao một số nhận xét được về số châu Á. nước châu Á được mật dân, mật (1 tiết) có tài nguyên độ dân số độ dân số khoáng sản trung bình của châu Á lớn và thu của các với châu nhập đầu châu lục và lục khác và người cao thế giới. thế giới Số câu 2 1/2 1/2 3 Số điểm 0,5 1,5 0,5 2,5 Tỉ lệ 5% 15% 5% 25% 6. Tình hình phát Học tập Biết được quốc Hiểu được sự Trình bàytriển kinh tế-xã hội được gia có sản lượng phân bố cây được đặc các nước châu Á. những điều lúa gạo xuất trồng chủ yếu điểm kinh (1 tiết) tốt đẹp của khẩu nhất nhì của khu vực tế của Nhật đất nước thế giới. Tây Nam Á. Bản Nhật Bản. Số câu 3 1 1/2 1/2 5 Số điểm 0,75 0,25 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 5% 5% 20% 7. Khu vực Tây Hiểu được Biết vị trí ngã ba Nam Á. đặc điểm vị và tài nguyên (1 tiết) trí và địa hình của Tây Nam Á Tây Nam Á. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 8. Điều kiện tự Nắm đượcnhiên khu vực Nam Biết diện tích, nhân tố ảnh Á. khí hậu và sông hưởng đến sự (1 tiết) ngòi Nam Á. phân hóa khí hậu Nam Á. Số câu 3 4 1 Số điểm 0,75 1,0 0,25 Tỉ lệ 7,5% 10% 2,5% Số câu 16 12 1 1 30 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: