Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 49.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang Họ và tên HS: ……………………………… KIỂM TRA CUỐI HKI Lớp: …..... MÔN: ĐỊA LÍ 8 Trường: PTDTBT TH&THCS xã Ch’ơm NĂM HỌC: 2022 - 2023 Phòng thi số: ........ Số báo danh: …… THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ) Điểm chữ ký Lời phê của thầy cô giám thị ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng nhất (mỗi câu 0,33 điểm).Câu 1: Khu vực đông dân nhất châu Á là:A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Nam Á.Câu 2: Quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Á là:A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì. D. Ấn Độ.Câu 3: I ran, I rắc là những nước thuộc khu vực:A. Trung Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.Câu 4: Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á- Âu- Phi là:A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á.Câu 5: Quốc gia có sản lượng lúa gạo nhều nhất châu Á.A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Thái Lan. D. Việt Nam.Câu 6: Đỉnh núi nào ở khu vực Nam Á có độ cao nhất thế giới?A. An – Pơ. B. Phú Sĩ. C. E - vơ - rét. D. An – Tai.Câu 7: Khu vực Nam Á có hoang mạc:A. Xa – ha – ra. B. Tha. C. Tây Gát. D. Đông Gát.Câu 8: Khu vực nào của châu Á có mật độ dân số cao nhất:A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Nam Á.Câu 9: Quốc gia nào ở Nam Á có diện tích rộng lớn nhất?A. Nê – Pan. B. Ấn Độ. C. Xi ri lan ca. D. Pakixtan.Câu 10: Cuộc cách mạng xanh được thực hiện trong ngành nào?A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Dịch vụ.Câu 11: Tài nguyên khoáng sản nào ở Tây Nam Á nhiều nhất?A. Than. B. Khí đốt. C. Quặng. D. Dầu mỏ.II. Điền vào chỗ trống (........) những nội dung thích hợp: (0,33đ) Pa-kix-tan, Băng-la-đet, Xri-lan-ca, là những nước thuộc khu vực ..................... (1).Các nước này có nền kinh tế .........................(2) hoạt động sản xuất nông nghiệp giữ vaitrò .....................(3). Trong đó .........................(4) là nước có nền kinh tế phát triển nhấtkhu vực.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. Vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ và địa hình châu Á đã ảnh hưởng đến việc hìnhthành khí hậu châu lục này như thế nào? (2,0đ)Câu 2. Trình bày sự phân bố dân cư châu Á? (2,0đ)Câu 3. Tôn giáo ở khu vực Nam Á ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của khu vực này?(1,0đ) BÀI LÀM:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: