Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 105.65 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ Vận dụng Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp cấp độ cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL1. Các thành Nhận biết được - Hiểu được khíNội dungphần tự các thành phần tự hậu châu Á.nhiên châu nhiên, cây lương - Hiểu và giảiÁ. thực chính của thích được sự châu Á đa dạng của khí hậu châu ÁSố câu 4 2 1 7Số điểm 1,33 0,66 2 4,0 Tỉ lệ 13,3% 6,6% 20% 40%2. Dân cư, Nhận biết đặc điểm Vận dụng kiến So sánh mức thukinh tế, xã về kinh tế, xã hội thức, kĩ năng nhập bình quânhội của của châu Á để vẽ biểu đồ đầu người củachâu Á hình cột Việt Nam so với Ma-lai-xi-a, Trung QuốcSố câu 3 1/2 1/2 4Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40%3. Khu vực Nhận biết đượcTây Nam Á khoáng sản, địa hình khu vực Tây Nam ÁSố câu 3 3Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10%4. Khu vực Nhận biết về tự Hiểu được khíNam Á nhiên khu vực Nam hậu Nam Á ÁSố câu 2 1 3Số điểm 0,66 0,33 1,0%Tỉ lệ 6,6% 3,3% 10%Tổng số câu 12 17 4 1/2 1/2Tổng sốđiểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)Họ và tên :....................................Lớp :...................SBD:................................I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Đọc và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấybài làm. ( VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là A...).Câu 1. Đa phần diện tích tự nhiên của nước ta nằm trong kiểu khí hậu nào là chính? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới lục địa. C. Cận xích đạo. D. Cận chí tuyến.Câu 2. Khu vực nào sau đây của châu Á tập trung nhiều dầu mỏ nhất?A. Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D.Tây Nam Á.Câu 3. Vì sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới khác nhau?A. Lãnh thổ trải dài từ khu vực Xích đạo đến vòng cực Bắc, có nhiều núi.B. Có nhiều sông.C. Do trục Trái Đất quay.D. Lãnh thổ trải rộng.Câu 4. Em hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp bởi con sông nào?A. Sông Hồng. B. Sông Cửu Long. C. Sông Thu Bồn. D.Sông Hương.Câu 5. Hiện nay, nước nào có dân số đông nhất châu Á cũng như thế giới?A. Ấn Độ. B. In-đô-nê-xi-a. C. Trung Quốc. D.Việt Nam.Câu 6. Chủng tộc có số dân đông nhất châu Á hiện nay làA. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ô-xtra-lô-it.Câu 7. Cây lương thực nào giữ vai trò quan trọng nhất ở châu Á?A. Ngô. B. Khoai. C. Lúa gạo. D. Lúa mì.Câu 8. Vào mùa đông khu vực nào sau đây lạnh nhất châu Á?A. Đông Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á.Câu 9. Đặc điểm nổi bật về địa hình của các nước Tây Nam Á làA. nhiều đồng bằng và sơn nguyên. B. nhiều sơn nguyên và bồn địa.C. nhiều bồn địa và cao nguyên. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: