Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 94.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Chữ kíTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: ĐỊA LÝ 8 của GTHọ tên HS:.................................................... Thời gian: 45 phútLớp: 8 /.......... (KKTGGĐ)Số báo danh:.................... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng nhất. Câu 1. Theo chiều Bắc - Nam, châu Á kéo dài từ A. vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. vùng vòng cực Bắc đến Xích đạo. C. vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. D. vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. Câu 2. Nước sản xuất lúa gạo lớn nhất châu Á là A. Ấn Độ. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Trung Quốc. Câu 3. Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên. Câu 4. Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là A. Ấn Độ. B. Ả-rập-xê-út. C. Cô -oét. D. Trung Quốc. Câu 5. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và quan trọng nhất ở châu Á là A. ti-tan, crôm. B. đồng, chì, kẽm. C. man-gan, thiếc. D. dầu mỏ, khí đốt. Câu 6. Châu Á không tiếp giáp với đại dương A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 7. Hầu hết các nước trong khu vực Nam Á có nền kinh tế A. kém phát triển. B. phát triển. C. đang phát triển. D. phát triển nhanh. Câu 8. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới khô hạn. B. ôn đới núi cao. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 9. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A. lãnh thổ kéo dài. B. kích thước rộng lớn. C. địa hình đa dạng. D. tiếp giáp đại dương. Câu 10. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.Câu 11. Vị trí chiến lược quan trọng của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. vị trí gần với kênh đào Xuy-ê. B. nằm ở ngã ba của ba châu lục. C. nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên. D. trong vùng khí hậu nhiệt đới khô.Câu 12. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới.Câu 13. Chủng tộc Môn - gô - lô - ít phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á và A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Trung Á.Câu 14. Ở Châu Á, khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Trung Á.Câu 15. Hệ thống sông nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Ti - grơ. C. Sông Hằng. D. Sông Bra - ma -put.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (3 điểm) a) (2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị khu vực Tây Nam Á? b) (1 điểm) Tại sao Tây Nam Á được coi là “ điểm nóng” của thế giới?Câu 2. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2015 2017 Dân số* 600 880 1402 2100 3110 4164 4391 4494 * Không bao gồm dân số của Liên bang NgaQua bảng số liệu, hãy nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017. Giải thích. BÀI LÀM :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: