Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 57.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Địa lí – Lớp 8 Thời gian : 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : .......................................................... Lớp : ..............SBD:….......Phòng......... Mã đề A Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thịI/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :Câu 1. Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây?A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mĩ.C. Châu Phi và châu Đại Dương. D. Châu Phi và châu Mĩ.Câu 2. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?A. 6500 km. B. 7500 km. C. 8500 km. D. 9500 km.Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa?A. Một năm có hai mùa rõ rệt. B. Mùa hạ nóng ẩm và có mưa nhiều.C. Mùa đông khô, lạnh và mưa không đáng kể. D. Mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô và nóng.Câu 4. Sông ngòi ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á cóA. lượng nước lớn nhất vào mùa xuân, cạn nhất vào mùa thu.B. lượng nước lớn nhất vào mùa hạ, cạn nhất vào mùa đông.C. lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.D. lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối xuân đầu hạ.Câu 5. Những nước có ngành dịch vụ phát triển caoA. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản.C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.Câu 6. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố ở khu vựcA. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Tây Nam Á.C. Nam Á và Bắc Á. D. Nam Á và Đông Á.Câu 7. Diện tích châu Á là 44,4 triệu km 2, dân số châu Á(năm 2020) là 4641,1triệu người vậymật độ dân số trung bình là :A. 95 người/km2. B. 75 người/km2. C. 85 người/km2. D. 105 người/km2.Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.Câu 9.Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào sau đây?A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Nhiệt đới khô.Câu 10. Ở Đông Nam Á vào mùa đông gió thổi theo hướng chính nào sau đây?A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.Câu 11. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.Câu 12. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.Câu 13. Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan ở châu Á làA. sông Mê Kông. B. sông Hoàng Hà.C. sông Trường Giang. D.sông Ti-grơ và Ơ-phrát.Câu 14. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.Câu 15. Phía Tây phần đất liền khu vực Đông Á địa hình chủ yếu A. bồn địa. B. đồng bằng. C. vùng đồi núi thấp. D. núi, sơn nguyên và bồn địa. Trang 1/2 - Mã đề AII. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 1.(2 đ) Trình bày đặc điểm, sự phân bố của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ởchâu Á. Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu?Câu 2.(1 đ) Tại sao Tây Nam Á được coi là “ Điểm nóng” của thế giới?Câu 3.(2 đ) Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/ người) năm2001 (Đơn vị: USD) Quốc gia Cô-Oét Hàn Quốc Trung Quốc Lào GDP/ người 19.040.0 8.861.0 911.0 317.0 a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của các quốc gia trên? b) Nhận xét tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của các quốc gia đó. BÀI LÀMI. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp ánII. TỰ LUẬN………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Địa lí – Lớp 8 Thời gian : 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : .......................................................... Lớp : ..............SBD:….......Phòng......... Mã đề A Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thịI/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :Câu 1. Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây?A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mĩ.C. Châu Phi và châu Đại Dương. D. Châu Phi và châu Mĩ.Câu 2. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?A. 6500 km. B. 7500 km. C. 8500 km. D. 9500 km.Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa?A. Một năm có hai mùa rõ rệt. B. Mùa hạ nóng ẩm và có mưa nhiều.C. Mùa đông khô, lạnh và mưa không đáng kể. D. Mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô và nóng.Câu 4. Sông ngòi ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á cóA. lượng nước lớn nhất vào mùa xuân, cạn nhất vào mùa thu.B. lượng nước lớn nhất vào mùa hạ, cạn nhất vào mùa đông.C. lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.D. lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối xuân đầu hạ.Câu 5. Những nước có ngành dịch vụ phát triển caoA. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản.C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.Câu 6. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố ở khu vựcA. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Tây Nam Á.C. Nam Á và Bắc Á. D. Nam Á và Đông Á.Câu 7. Diện tích châu Á là 44,4 triệu km 2, dân số châu Á(năm 2020) là 4641,1triệu người vậymật độ dân số trung bình là :A. 95 người/km2. B. 75 người/km2. C. 85 người/km2. D. 105 người/km2.Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.Câu 9.Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào sau đây?A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Nhiệt đới khô.Câu 10. Ở Đông Nam Á vào mùa đông gió thổi theo hướng chính nào sau đây?A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.Câu 11. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.Câu 12. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.Câu 13. Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan ở châu Á làA. sông Mê Kông. B. sông Hoàng Hà.C. sông Trường Giang. D.sông Ti-grơ và Ơ-phrát.Câu 14. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.Câu 15. Phía Tây phần đất liền khu vực Đông Á địa hình chủ yếu A. bồn địa. B. đồng bằng. C. vùng đồi núi thấp. D. núi, sơn nguyên và bồn địa. Trang 1/2 - Mã đề AII. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 1.(2 đ) Trình bày đặc điểm, sự phân bố của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ởchâu Á. Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu?Câu 2.(1 đ) Tại sao Tây Nam Á được coi là “ Điểm nóng” của thế giới?Câu 3.(2 đ) Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/ người) năm2001 (Đơn vị: USD) Quốc gia Cô-Oét Hàn Quốc Trung Quốc Lào GDP/ người 19.040.0 8.861.0 911.0 317.0 a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của các quốc gia trên? b) Nhận xét tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của các quốc gia đó. BÀI LÀMI. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp ánII. TỰ LUẬN………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Địa lí Đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa Rừng nhiệt đới ẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 283 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 201 0 0 -
3 trang 182 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 175 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
4 trang 141 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 118 4 0