Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 188.29 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Đề có 05 trang gồm 40 câu trắc Tiết: 33 (Theo KHDH) nghiệm) Thời gian : 45 Phút Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ A. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. B. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. D. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. Câu 2: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp. A. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. B. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. C. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. D. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. Câu 3: Tuyến đường nào sau đây có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện miền núi phía tây của Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 7. B. Quốc lộ 8. C. Quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết DHNTB nuôi chủ yếu là con vật nào? A. Bò. B. Gia cầm. C. Lợn. D. Trâu. Câu 5: Căn cứ vào Atlat chăn nuôi trang 19, hai tỉnh có số lượng đàn bò lớn nhất nước ta là A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Gia Lai, Quảng Ngãi. C. Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 6: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? A. Nhiều ngư trường hơn. B. Có bờ biển dài hơn. C. Khí hậu thuận lợi hơn. D. Nhiều tàu thuyền hơn. Câu 7: Những nơi sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị C. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa-Thiên Huế D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà TĩnhCâu 8: Dân cư vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau là A. đời sống nhân dân đang được cải thiện. B. giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống giặc ngoại xâm. C. có kinh nghiệm trong việc trồng lúa nước. D. có trình độ dân trí cao.Câu 9: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đờisống và sản xuất của nhân dân vùng BắcTrung Bộ là A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. C. Mật độ dân cư thấp. D. Cơ sở hạ tầng tháp kém.Câu 10: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc A. Cơ-ho, Gia-rai, Mnông. B. Thái, Mường, Dao, Tày, Nùng. C. Bru- Vân Kiều, Tày, Nùng. D. Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na.Câu 11: Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh: A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Thuận.Câu 12: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tíchlớn A. cây lúa và hoa màu. B. cây lạc và vừng. C. cây cao su và cà phê. D. cây thực phẩm và cây ăn quả.Câu 13: Hiện tượng sa mạc hóa đang ngày càng mở rộng ở các tỉnh A. Đà Nẵng. B. Ninh Thuận. C. Huế. D. Khánh Hòa.Câu 14: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Nhật Lệ, Lăng Cô. B. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Sầm Sơn, Thiên Cầm. D. Đồ Sơn, Cát BàCâu 15: Cả hai vùng có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là A. Khai thác tổ yến. B. Làm muối. C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản. D. Khai thác bãi tắm.Câu 16: Các trung tâm kinh tế quan trọng không phải của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Thanh Hóa, Vinh, Huế C. Đà Nẵng, Tuy Hòa. D. Vinh, Đồng Hới, Đông HàCâu 17: Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết DHNTB khai thác titan tại tỉnhnào? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Huế.Câu 18: Các trung tâm kinh tế quan trọng của DHNTB là A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi. B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.Câu 19: Các vịnh biển không thuộc vùng DHNTB là A. Cam Ranh, Dung Quất. B. Quy Nhơn, Xuân Đài. C. Vân Phong, Nha Trang. D. Hạ Long, Diễn Châu.Câu 20: Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ nào sau đây? A. Tây Nguyên với biển Đông B. Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ. C. Cam- pu- chia với biển Đông. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, đb sông Hồng với duyên hải nam Trung Bộ.Câu 21: Căn cứ vào Atlat trang 27, cho biết trung tâm nào sau đây không cóngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Bỉm Sơn. D. Vinh.Câu 22: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất của Bắc Trung Bộ là A. Thanh H ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Đề có 05 trang gồm 40 câu trắc Tiết: 33 (Theo KHDH) nghiệm) Thời gian : 45 Phút Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ A. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. B. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. D. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. Câu 2: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp. A. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. B. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. C. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. D. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. Câu 3: Tuyến đường nào sau đây có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện miền núi phía tây của Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 7. B. Quốc lộ 8. C. Quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết DHNTB nuôi chủ yếu là con vật nào? A. Bò. B. Gia cầm. C. Lợn. D. Trâu. Câu 5: Căn cứ vào Atlat chăn nuôi trang 19, hai tỉnh có số lượng đàn bò lớn nhất nước ta là A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Gia Lai, Quảng Ngãi. C. Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 6: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? A. Nhiều ngư trường hơn. B. Có bờ biển dài hơn. C. Khí hậu thuận lợi hơn. D. Nhiều tàu thuyền hơn. Câu 7: Những nơi sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị C. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa-Thiên Huế D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà TĩnhCâu 8: Dân cư vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau là A. đời sống nhân dân đang được cải thiện. B. giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống giặc ngoại xâm. C. có kinh nghiệm trong việc trồng lúa nước. D. có trình độ dân trí cao.Câu 9: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đờisống và sản xuất của nhân dân vùng BắcTrung Bộ là A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. C. Mật độ dân cư thấp. D. Cơ sở hạ tầng tháp kém.Câu 10: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc A. Cơ-ho, Gia-rai, Mnông. B. Thái, Mường, Dao, Tày, Nùng. C. Bru- Vân Kiều, Tày, Nùng. D. Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na.Câu 11: Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh: A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Thuận.Câu 12: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tíchlớn A. cây lúa và hoa màu. B. cây lạc và vừng. C. cây cao su và cà phê. D. cây thực phẩm và cây ăn quả.Câu 13: Hiện tượng sa mạc hóa đang ngày càng mở rộng ở các tỉnh A. Đà Nẵng. B. Ninh Thuận. C. Huế. D. Khánh Hòa.Câu 14: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Nhật Lệ, Lăng Cô. B. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Sầm Sơn, Thiên Cầm. D. Đồ Sơn, Cát BàCâu 15: Cả hai vùng có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là A. Khai thác tổ yến. B. Làm muối. C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản. D. Khai thác bãi tắm.Câu 16: Các trung tâm kinh tế quan trọng không phải của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Thanh Hóa, Vinh, Huế C. Đà Nẵng, Tuy Hòa. D. Vinh, Đồng Hới, Đông HàCâu 17: Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết DHNTB khai thác titan tại tỉnhnào? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Huế.Câu 18: Các trung tâm kinh tế quan trọng của DHNTB là A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi. B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.Câu 19: Các vịnh biển không thuộc vùng DHNTB là A. Cam Ranh, Dung Quất. B. Quy Nhơn, Xuân Đài. C. Vân Phong, Nha Trang. D. Hạ Long, Diễn Châu.Câu 20: Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ nào sau đây? A. Tây Nguyên với biển Đông B. Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ. C. Cam- pu- chia với biển Đông. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, đb sông Hồng với duyên hải nam Trung Bộ.Câu 21: Căn cứ vào Atlat trang 27, cho biết trung tâm nào sau đây không cóngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Bỉm Sơn. D. Vinh.Câu 22: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất của Bắc Trung Bộ là A. Thanh H ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Địa lí Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 243 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 225 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 173 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 121 0 0
-
4 trang 120 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 111 4 0 -
4 trang 102 0 0