Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ
Số trang: 14
Loại file: docx
Dung lượng: 52.29 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: Địa lí 9 Năm học 2021-2022 TIẾT: 33 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao CộngChủ đề 1: Địa lí dân cưSố câu 2 1 3Số điểm 0,625 0,3125 0,9375Tỉ lệ % 6,25% 3,125% 9,375%Chủ đề 2:Sự phát triển nền kinh tếViệt NamSố câu 3 2 1 6Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,875đTỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 18,75%Chủ đề 3 : Địa lí cácngành kinh tế Việt NamSố câu 3 2 5Số điểm 0,9375 0,625 1,5625Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 15,625%Chủ đề 4 :Vùng trung dumiền núi Bắc BộSố câu 3 1 1 6Số điểm 0,9375 0,3125 0,3125 1,875đTỉ lệ % 9,375% 3,125% 3,125% 18,75%Chủ đề 5: Vùng ĐồngBằng sông HồngSố câu 2 2 4Số điểm 0,625 0,625 1,25Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 12,5%Chủ đề 6: Vùng BắcTrung BộSố câu 2 2 1 5Số điểm 0,625 0,625 0,3125 1,5625Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 3,125% 15,625%Chủ đề 7: Vùng TâyNguyênSố câu 1 2 1 4Số điểm 0,3125 0,625 0,3125 1,25Tỉ lệ % 3,125% 6,25% 3,125% 12,5%Tổng số câu 16 12 2 2 32Tổng điểm 5 3,75 0,625 0,625 10Tỉ lệ 50% 37,5% 6,25% 6,25% 100% UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: ĐỊA LÝ 9 ––––––––– Thời gian: 40 phútNgày KT: 21/12/2021 ; Tiết KT: 3 Năm học: 2021 – 2022Tiết theo PPCT: 33 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm)Lớp KT: Khối 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Chọn chữ cái đứng trước ý đúng nhất trong các câu sauCâu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Kinh. B. Mường. C. Tày. D. Thái.Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996.Câu 3. Việc trồng nhiều giống lúa mới mang lại hiệu quả nào sau đây? A. Diện tích lúa tăng. B. Năng suất lúa tăng. C. Sản lượng lúa tăng. D. Số vụ sản xuất tăng.Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là A. lạc. B. chè. C. cao su. D. cà phê.Câu 5. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. tạo môi trường cho các loài sinh vật phát triển. B. chống xói mòn, hạn chế gió bão. C. cho phép khai thác thế mạnh về tài nguyên rừng. D. bảo vệ bờ biển, ngăn nạn cát bay.Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung duvà miền núi Bắc Bộ? A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác. B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người. D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.Câu 7. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh. B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà. C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới.Câu 8. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp do: A. có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất nước. B. giàu có nhất nước về tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D.có nguồn lao động dồi dào và trình độ tay nghề cao.Câu 9. Khai thác khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng là ngành công nghiệp quan trọnghàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ vì có A. khoáng sản phong phú, nhất là đá vôi. B. nguồn lao động dồi dào, nhân công giá rẻ. C. nhu cầu vật liệu xây dựng, khoáng sản tăng. D. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.Câu 10. Tỉnh có đường biên giới với Lào của Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.Câu 11. Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng là A. có đường bờ biển dài, vùng biển rộng. B. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu. C. có khí hậu ổn định, ít gió bão. D. nhu cầu vận tải biển lớn của vùng.Câu 12. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A. bô xít. B. than. C. sắt. D. Crôm.Câu 13. Vấn đề cần quan tâm khi khai thác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: Địa lí 9 Năm học 2021-2022 TIẾT: 33 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao CộngChủ đề 1: Địa lí dân cưSố câu 2 1 3Số điểm 0,625 0,3125 0,9375Tỉ lệ % 6,25% 3,125% 9,375%Chủ đề 2:Sự phát triển nền kinh tếViệt NamSố câu 3 2 1 6Số điểm 0,9375 0,625 0,3125 1,875đTỉ lệ % 9,375% 6,25% 3,125% 18,75%Chủ đề 3 : Địa lí cácngành kinh tế Việt NamSố câu 3 2 5Số điểm 0,9375 0,625 1,5625Tỉ lệ % 9,375% 6,25% 15,625%Chủ đề 4 :Vùng trung dumiền núi Bắc BộSố câu 3 1 1 6Số điểm 0,9375 0,3125 0,3125 1,875đTỉ lệ % 9,375% 3,125% 3,125% 18,75%Chủ đề 5: Vùng ĐồngBằng sông HồngSố câu 2 2 4Số điểm 0,625 0,625 1,25Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 12,5%Chủ đề 6: Vùng BắcTrung BộSố câu 2 2 1 5Số điểm 0,625 0,625 0,3125 1,5625Tỉ lệ % 6,25% 6,25% 3,125% 15,625%Chủ đề 7: Vùng TâyNguyênSố câu 1 2 1 4Số điểm 0,3125 0,625 0,3125 1,25Tỉ lệ % 3,125% 6,25% 3,125% 12,5%Tổng số câu 16 12 2 2 32Tổng điểm 5 3,75 0,625 0,625 10Tỉ lệ 50% 37,5% 6,25% 6,25% 100% UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: ĐỊA LÝ 9 ––––––––– Thời gian: 40 phútNgày KT: 21/12/2021 ; Tiết KT: 3 Năm học: 2021 – 2022Tiết theo PPCT: 33 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm)Lớp KT: Khối 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Chọn chữ cái đứng trước ý đúng nhất trong các câu sauCâu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Kinh. B. Mường. C. Tày. D. Thái.Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996.Câu 3. Việc trồng nhiều giống lúa mới mang lại hiệu quả nào sau đây? A. Diện tích lúa tăng. B. Năng suất lúa tăng. C. Sản lượng lúa tăng. D. Số vụ sản xuất tăng.Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là A. lạc. B. chè. C. cao su. D. cà phê.Câu 5. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. tạo môi trường cho các loài sinh vật phát triển. B. chống xói mòn, hạn chế gió bão. C. cho phép khai thác thế mạnh về tài nguyên rừng. D. bảo vệ bờ biển, ngăn nạn cát bay.Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung duvà miền núi Bắc Bộ? A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác. B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người. D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.Câu 7. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh. B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà. C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới.Câu 8. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp do: A. có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất nước. B. giàu có nhất nước về tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D.có nguồn lao động dồi dào và trình độ tay nghề cao.Câu 9. Khai thác khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng là ngành công nghiệp quan trọnghàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ vì có A. khoáng sản phong phú, nhất là đá vôi. B. nguồn lao động dồi dào, nhân công giá rẻ. C. nhu cầu vật liệu xây dựng, khoáng sản tăng. D. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.Câu 10. Tỉnh có đường biên giới với Lào của Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.Câu 11. Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng là A. có đường bờ biển dài, vùng biển rộng. B. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu. C. có khí hậu ổn định, ít gió bão. D. nhu cầu vận tải biển lớn của vùng.Câu 12. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A. bô xít. B. than. C. sắt. D. Crôm.Câu 13. Vấn đề cần quan tâm khi khai thác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Địa lí Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ Sản xuất vật liệu xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0