Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 48.59 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: ĐỊA LÍ Lớp: 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụngTên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ caoChủ đề 1: Trình bày đặc Giải thích một số Phân tích nguyên Xác định biểu đồĐịa lí dân cư điểm dân cư, lao vấn đề về dân cư nhân vấn đề về động, việc làm dân cưSố câu 4 1 2 1 8Số điểm 1 0.25 0.5 0.25 2Tỉ lệ (%) 10% 2.5% 5% 7% 20 %Chủ đề 2: Trình bày được Phân tích các Đánh giá về Sử dụng AtlatĐịa lí kinh tế đặc điểm các nhân tố ảnh những thuận lợi ngành kinh tế hưởng đến ngành và khó khăn nông nghiệpSố câu 4 1 2 1 8Số điểm 1đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 2Tỉ lệ (%) 10% 2.5% 5% 3% 20 %Chủ đề 3: Vị trí, tiếp giáp, Phân tích được Giải thích một số Sử dụng Atlat Vùng kinh tế các tỉnh, đặc thế mạnh kinh tế nguyên nhân liên Biện pháp giải(TDMNBB, điểm tự nhiên của các vùng quan đến tự nhiên quyết các vấn đềĐBSH, BTB, của các vùng và kinh tế của của vùng.DHNTB) vùng BTB, DHNTBSố câu 8 10 4 2 24Số điểm 2 2.5 1 0.5 6Tỉ lệ (%) 20% 25% 10% 3% 60 %Tổng số câu 16 12 8 4 40Tổng số điểm 4 3 2 1 10Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIM SƠNHọ và tên: ..................................Lớp: ........................................... ĐiểmHãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.Câu 1: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng nào? A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng. B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm. C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăngCâu 2: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.Câu 3: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước tăng thêm bao nhiêu? A. 0,5 triệu lao động. B. 0,7 triệu lao động. C. Hơn 1 triệu lao động. D. gần hai triệu lao động.Câu 4: Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Mông. B. Dao. C. Thái. D. Mường.Câu 5: Mặt hạn chế của nguồn lao động ở nước ta là A. lao động chủ yếu tập trung ở nông thôn. B. ít kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. C. tỉ lệ gia tăng lao động hằng năm còn ở mức cao. D. lao động hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.Câu 6: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt của nước ta hiện nay vì A. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao. B. lao động tập trung chủ yếu ở thành thị. C. số người trong độ tuổi lao động lớn. D. tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo cao.Câu 7: Các điểm dân cư của các dân tộc ở Tây Nguyên có tên gọi nào sau đây? A. Làng, ấp. B. Bản. C. Buôn, plây. D. Phum, sóc.Câu 8: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 Để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm theo bảng số liệu, dạng biểuđồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.Câu 9: Khu vực nào có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta? A. Các vùng trung du và miền núi. B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: