Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 127.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I, MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021 - 20221. Địa lí dân cư.2. Địa lí kinh tế.3. Sự phân hóa lãnh thổ: - Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Vùng Đồng bằng sông Hồng. - Vùng Bắc Trung Bộ.4. Kỹ năng sử dụng Atlat, phân tích bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ. UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Địa lí 9 (Tiết 32 theo PPCT) Thời gian: 45 phút THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Mức độ Mức độ Cộng thấp cao1. Địa lí dân - Sử dụngcư. Atlat để tìm ra sự phân bố dân cư, đô thị.2. Địa lí - Sự phát triển - Phân tích để - Sử dụngkinh tế. của các ngành tìm ra một số Atlat, vận kinh tế; nhân tố nhân tố ảnh dụng kiến ảnh hưởng; vị hưởng tới các thức đã học trí một số vùng hoạt động kinh để nhận kinh tế, vùng tế cụ thể định về sự kinh tế trọng - Sử dụng phát triển điểm. Atlat để xác của một số định được một hoạt động số hoạt động kinh tế. kinh tế.3. Sự phân - Một số đặc - Một số đặchóa lãnh điểm tự nhiên, điểm, nguyênthổ. (Vùng TNTN; một số nhân ảnhTD và hoạt động, hưởng đếnMNBB, ĐB trung tâm kinh phát triển dânsông Hồng, tế. và kinh tế cư, kinh tế.Bắc Trung của vùng.Bộ)4. Làm việc - Phân tích,với bảng số nhận xétliệu thống bảng sốkê. liệu, lựa chọn biểu đồ.Số câu 12 13 4 1 30Tỉ lệ % 40% 43,4% 13,3% 3,3% 100% UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Địa lí 9 (Tiết 32 theo PPCT) Thời gian: 45 phútHọ và tên:.....................................Lớp: 9..... Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung du và miền núi bắc Bộ là: A. than B. sắt C. đồng D. bôxítCâu 2. Ngành công nghiệp thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc là: A. thủy điện. B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác khoáng sản.Câu 3. Ngành công nghiệp thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc là: A. nhiệt điện. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. thủy điện. D. chế biến lương thực, thức phẩm.Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất của Trung du và miền núi bắc Bộ là: A. cà phê. B. chè. C. hồi. D. cao su.Câu 5. Di sản thiên nhiên Thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núiBắc Bộ là: A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. SaPa. D. Vịnh Hạ Long.Câu 6. Nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào? A. Sông Lô. B. Sông Đà. C. Sông Gâm. D. Sông Chảy.Câu 7. Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.Câu 8. Tiêu chí nào của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông CửuLong? A. Diện tích trồng lúa. B. Năng xuất lúa. C. Sản lượng lúa. D. Bình quân lương thực theo đầu người.Câu 9. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. đất phù sa. B. đất mặn, đất phèn. C. đất xám. D. đất lầy thụt.Câu 10. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triểnmạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa. B. nguồn nước mặt phong phú. C. địa hình bằng phẳng D. có một mùa đông lạnh.Câu 11. Những địa điểm du lịch không phải của đồng bằng sông Hồng là: A. Chùa Hương, Tam Cốc - Bích Động B. Côn Sơn, Cúc Phương. C. núi Lang Biang, mũi Né. D. Đồ Sơn, Cát Bà.Câu 12. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương. D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.Câu 13. Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất vàđời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. cơ sở hạ tầng thấp kém. B. mật độ dân số thấp. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.Câu 14. Di sản văn hóa Thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là: A. Phong Nha - Kẻ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I, MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021 - 20221. Địa lí dân cư.2. Địa lí kinh tế.3. Sự phân hóa lãnh thổ: - Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Vùng Đồng bằng sông Hồng. - Vùng Bắc Trung Bộ.4. Kỹ năng sử dụng Atlat, phân tích bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ. UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Địa lí 9 (Tiết 32 theo PPCT) Thời gian: 45 phút THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Mức độ Mức độ Cộng thấp cao1. Địa lí dân - Sử dụngcư. Atlat để tìm ra sự phân bố dân cư, đô thị.2. Địa lí - Sự phát triển - Phân tích để - Sử dụngkinh tế. của các ngành tìm ra một số Atlat, vận kinh tế; nhân tố nhân tố ảnh dụng kiến ảnh hưởng; vị hưởng tới các thức đã học trí một số vùng hoạt động kinh để nhận kinh tế, vùng tế cụ thể định về sự kinh tế trọng - Sử dụng phát triển điểm. Atlat để xác của một số định được một hoạt động số hoạt động kinh tế. kinh tế.3. Sự phân - Một số đặc - Một số đặchóa lãnh điểm tự nhiên, điểm, nguyênthổ. (Vùng TNTN; một số nhân ảnhTD và hoạt động, hưởng đếnMNBB, ĐB trung tâm kinh phát triển dânsông Hồng, tế. và kinh tế cư, kinh tế.Bắc Trung của vùng.Bộ)4. Làm việc - Phân tích,với bảng số nhận xétliệu thống bảng sốkê. liệu, lựa chọn biểu đồ.Số câu 12 13 4 1 30Tỉ lệ % 40% 43,4% 13,3% 3,3% 100% UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Địa lí 9 (Tiết 32 theo PPCT) Thời gian: 45 phútHọ và tên:.....................................Lớp: 9..... Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:Câu 1. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung du và miền núi bắc Bộ là: A. than B. sắt C. đồng D. bôxítCâu 2. Ngành công nghiệp thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc là: A. thủy điện. B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác khoáng sản.Câu 3. Ngành công nghiệp thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc là: A. nhiệt điện. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. thủy điện. D. chế biến lương thực, thức phẩm.Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất của Trung du và miền núi bắc Bộ là: A. cà phê. B. chè. C. hồi. D. cao su.Câu 5. Di sản thiên nhiên Thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núiBắc Bộ là: A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. SaPa. D. Vịnh Hạ Long.Câu 6. Nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào? A. Sông Lô. B. Sông Đà. C. Sông Gâm. D. Sông Chảy.Câu 7. Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.Câu 8. Tiêu chí nào của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông CửuLong? A. Diện tích trồng lúa. B. Năng xuất lúa. C. Sản lượng lúa. D. Bình quân lương thực theo đầu người.Câu 9. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. đất phù sa. B. đất mặn, đất phèn. C. đất xám. D. đất lầy thụt.Câu 10. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triểnmạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa. B. nguồn nước mặt phong phú. C. địa hình bằng phẳng D. có một mùa đông lạnh.Câu 11. Những địa điểm du lịch không phải của đồng bằng sông Hồng là: A. Chùa Hương, Tam Cốc - Bích Động B. Côn Sơn, Cúc Phương. C. núi Lang Biang, mũi Né. D. Đồ Sơn, Cát Bà.Câu 12. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương. D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.Câu 13. Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất vàđời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. cơ sở hạ tầng thấp kém. B. mật độ dân số thấp. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.Câu 14. Di sản văn hóa Thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là: A. Phong Nha - Kẻ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Địa lí Vùng Đồng bằng sông Hồng Di sản thiên nhiên Thế giớiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0