Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên
Số trang: 24
Loại file: docx
Dung lượng: 117.61 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên ViênPHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ITRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp:9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phútI.Mục tiêu:a. Về kiến thức- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Địa lí dân cư, Địa lí kinh tế và phần Sựphân hóa lãnh thổ ( vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng BắcTrung Bộ, Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên)- Thu thập thông tin về kết quả của học sinh so với mục tiêu kế hoạch đầu năm; Điều chỉnh, bổ sungcông tác chuyên môn.b. Về kĩ năng- Tư duy, phân tích biểu đồ, trình bày, diễn đạt bài kiểm tra.c. Về thái độ- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử.d. Định hướng phát triển năng lực:- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.- Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, sử dụng biểu đồ...II.Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I: Chủ đề Các mức độ đánh giá ( Nội dung kiến Tổng thức) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp- cao TN TN TN Địa lí dân cư Sự phân bố dân cư Hs giải thích nguyên Liên hệ thực tế nước ta nhân của phân bố dân cư Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5%Địa lí kinh tế Hiểu được đặc điểm, Hiểu đươc các mối Liên hệ thực tế xác định vị trí các đối liên hệ của các đối tượng địa lí tượng địa líSố câu 2 3 5Số điểm 0,5đ 0,75đ 1,25đTỉ lệ % 5% 7,5% 12,5%Vùng Trung du HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận biết biểu đồ,và miền núi điểm tự nhiên, khó khăn của vùng tính mật độ dân sốBắc Bộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 2 2 2 6Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đTỉ lệ % 5% 5% 5% 1,5%Vùng Đồng HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận xét biểu đồbằng sông điểm tự nhiên, khó khăn của vùngHồng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 3 3 1 7Số điểm 0,5đ 1,0đ 0,25đ 1,75đTỉ lệ % 5% 10% 2,5% 17,5%Vùng Bắc HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệTrung Bộ điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 2 2 1 5Số điểm 1,25đ 1đ 0,25đ 2,5đTỉ lệ 12,5% 10% 2,5% 25%Vùng Duyên HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệhải Nam Trung điểm tự nhiên, khó khăn của vùngBộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 4 3 1 8Số điểm 1,0đ 0,75đ 0,25đ 2đTỉ lệ 10% 7,5% 2,5% 20%Vùng Tây HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệNguyên điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, xã hội trong phát triển KT,XHSố câu 4 2 6Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đTỉ lệ 10% 7,5% 1,5%TS câu 18 16 6 40TS điểm 4,5đ 4,0đ 1,5đ 10đTỉ lệ % 45% 40% 15% 100% PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phútĐề 1Câu 1: Người Việt sống chủ yếu ở:A.Vùng có đồng bằng rộng lớn, phì nhiêuB.Vùng duyên hảiC.Vùng đồi trung du và vùng đồng bằngD. Vùng đồng bằng và duyên hải.Câu 2:Năm 2017 dân số nước ta là 94 triệu, tỉ lệ tăng là 1,03%, nếu tỉ lệ này không đổi thì dân sốnước ta đến năm 2020 là bao nhiêu triệu người:A.97 triệu ngườiB.100 triệu ngườiC.105 triệu ngườiD.110 triệu ngườiCâu 3: Tình trạng dân cư tập trung ở nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây:A.Đấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên ViênPHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ITRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp:9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phútI.Mục tiêu:a. Về kiến thức- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Địa lí dân cư, Địa lí kinh tế và phần Sựphân hóa lãnh thổ ( vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng BắcTrung Bộ, Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên)- Thu thập thông tin về kết quả của học sinh so với mục tiêu kế hoạch đầu năm; Điều chỉnh, bổ sungcông tác chuyên môn.b. Về kĩ năng- Tư duy, phân tích biểu đồ, trình bày, diễn đạt bài kiểm tra.c. Về thái độ- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử.d. Định hướng phát triển năng lực:- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.- Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, sử dụng biểu đồ...II.Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I: Chủ đề Các mức độ đánh giá ( Nội dung kiến Tổng thức) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp- cao TN TN TN Địa lí dân cư Sự phân bố dân cư Hs giải thích nguyên Liên hệ thực tế nước ta nhân của phân bố dân cư Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5%Địa lí kinh tế Hiểu được đặc điểm, Hiểu đươc các mối Liên hệ thực tế xác định vị trí các đối liên hệ của các đối tượng địa lí tượng địa líSố câu 2 3 5Số điểm 0,5đ 0,75đ 1,25đTỉ lệ % 5% 7,5% 12,5%Vùng Trung du HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận biết biểu đồ,và miền núi điểm tự nhiên, khó khăn của vùng tính mật độ dân sốBắc Bộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 2 2 2 6Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đTỉ lệ % 5% 5% 5% 1,5%Vùng Đồng HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận xét biểu đồbằng sông điểm tự nhiên, khó khăn của vùngHồng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 3 3 1 7Số điểm 0,5đ 1,0đ 0,25đ 1,75đTỉ lệ % 5% 10% 2,5% 17,5%Vùng Bắc HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệTrung Bộ điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 2 2 1 5Số điểm 1,25đ 1đ 0,25đ 2,5đTỉ lệ 12,5% 10% 2,5% 25%Vùng Duyên HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệhải Nam Trung điểm tự nhiên, khó khăn của vùngBộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XHSố câu 4 3 1 8Số điểm 1,0đ 0,75đ 0,25đ 2đTỉ lệ 10% 7,5% 2,5% 20%Vùng Tây HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệNguyên điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, xã hội trong phát triển KT,XHSố câu 4 2 6Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đTỉ lệ 10% 7,5% 1,5%TS câu 18 16 6 40TS điểm 4,5đ 4,0đ 1,5đ 10đTỉ lệ % 45% 40% 15% 100% PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phútĐề 1Câu 1: Người Việt sống chủ yếu ở:A.Vùng có đồng bằng rộng lớn, phì nhiêuB.Vùng duyên hảiC.Vùng đồi trung du và vùng đồng bằngD. Vùng đồng bằng và duyên hải.Câu 2:Năm 2017 dân số nước ta là 94 triệu, tỉ lệ tăng là 1,03%, nếu tỉ lệ này không đổi thì dân sốnước ta đến năm 2020 là bao nhiêu triệu người:A.97 triệu ngườiB.100 triệu ngườiC.105 triệu ngườiD.110 triệu ngườiCâu 3: Tình trạng dân cư tập trung ở nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây:A.Đấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Địa lí Di sản thiên nhiên thế giới Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung BộGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0