Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 49.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Địa Lí. Lớp:9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm ) Đề có 28 câu trắc nghiệm , gồm 03 trang; Thời gian làm bài 30 phút -------- Câu 1: Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ A. Sương muối giá rét. B. Bão. C. Hạn hán. D. Lũ lụt. Câu 2: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 3: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Chè, quế, hồi. B. Bông, đay, chè. C. Chè, cao su, cà phê. D. Cà phê, hồ tiêu, cao su. Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là A. đậu tương. B. Lúa. C. cây thực phẩm. D. lạc. Câu 5: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Hà Tĩnh. Câu 6: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ A. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí. B. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng. C. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú. D. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. Câu 7: Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ nhờ A. Bờ biển dài. B. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá. C. Ít thiên tai. D. Tàu thuyền nhiều. Câu 8: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. Trang 1/3 - Mã đề 132 C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.Câu 10: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệthống: A. sông Hồng và sông Lục Nam. B. sông Hồng và sông Đà. C. sông Hồng và sông Thái Bình. D. sông Hồng và sông Cầu.Câu 11: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Đồng. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Sắt.Câu 12: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có A. Sản lượng lúa lớn nhất. B. Xuất khẩu nhiều nhất. C. Năng suất lúa cao nhất. D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.Câu 13: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. B. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. D. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.Câu 14: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do A. Tây Bắc cao hơn. B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn. C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh. D. Đông Bắc ven biển.Câu 15: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ làdo sự có mặt của A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.Câu 16: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 17: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất phù sa. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Địa hình.Câu 18: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 8 B. 7 C. 9 D. 10Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ?A. Vùng có dãy Trường Sơn cao nhất cả nước. B. Tất cả các tỉnh đều có biển và núi .C. Nhiều thiên tai đặc biệt là bão. D. Đây là dãi đất hẹp ngang kéo dài.Câu 20: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnhcây vụ đông là A. Đất phù sa màu mỡ. B. Nguồn nước mặt phong phú. C. Địa hình bằng phẳng. D. Có một mùa đông lạnh. Trang 2/3 - Mã đề 132Câu 21: Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. D. Phát triển các ngành kinh tế biển.Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Có dân số đông nhất cả nước. D. Giáp với Trung Quốc và Lào.Câu 23: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi BắcBộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Thác Bà. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Địa Lí. Lớp:9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm ) Đề có 28 câu trắc nghiệm , gồm 03 trang; Thời gian làm bài 30 phút -------- Câu 1: Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ A. Sương muối giá rét. B. Bão. C. Hạn hán. D. Lũ lụt. Câu 2: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 3: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Chè, quế, hồi. B. Bông, đay, chè. C. Chè, cao su, cà phê. D. Cà phê, hồ tiêu, cao su. Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là A. đậu tương. B. Lúa. C. cây thực phẩm. D. lạc. Câu 5: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Hà Tĩnh. Câu 6: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ A. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí. B. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng. C. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú. D. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. Câu 7: Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ nhờ A. Bờ biển dài. B. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá. C. Ít thiên tai. D. Tàu thuyền nhiều. Câu 8: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. Trang 1/3 - Mã đề 132 C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.Câu 10: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệthống: A. sông Hồng và sông Lục Nam. B. sông Hồng và sông Đà. C. sông Hồng và sông Thái Bình. D. sông Hồng và sông Cầu.Câu 11: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Đồng. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Sắt.Câu 12: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có A. Sản lượng lúa lớn nhất. B. Xuất khẩu nhiều nhất. C. Năng suất lúa cao nhất. D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.Câu 13: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. B. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. D. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.Câu 14: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do A. Tây Bắc cao hơn. B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn. C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh. D. Đông Bắc ven biển.Câu 15: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ làdo sự có mặt của A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.Câu 16: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 17: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất phù sa. B. Khí hậu. C. Khoáng sản. D. Địa hình.Câu 18: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 8 B. 7 C. 9 D. 10Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ?A. Vùng có dãy Trường Sơn cao nhất cả nước. B. Tất cả các tỉnh đều có biển và núi .C. Nhiều thiên tai đặc biệt là bão. D. Đây là dãi đất hẹp ngang kéo dài.Câu 20: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnhcây vụ đông là A. Đất phù sa màu mỡ. B. Nguồn nước mặt phong phú. C. Địa hình bằng phẳng. D. Có một mùa đông lạnh. Trang 2/3 - Mã đề 132Câu 21: Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. D. Phát triển các ngành kinh tế biển.Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Có dân số đông nhất cả nước. D. Giáp với Trung Quốc và Lào.Câu 23: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi BắcBộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Thác Bà. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Địa lí lớp 9 Bài tập Địa lí lớp 9 Điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ Vùng Trung du và miền núi Bắc BộTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 300 0 0 -
Giáo án Địa lí lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
230 trang 266 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0