Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 27.76 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú NinhTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I,Họ và tên: NĂM HỌC 2023 - 2024………………………………. Môn: Địa lí 9Lớp: 9/…Đã kiểm tra Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ AI / TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm.Câu 1. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sựphát triển và phân bố công nghiệp?A. Đất. B. Nước.C. Khoáng sản. D. Sinh vật.Câu 2. Ngành công nghiệp khai thác than tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?A. Bắc Giang. B. Cao Bằng.C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên.Câu 3. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?A. Quản lí nhà nước. B. Tài chính, tín dụng.C. Khách sạn, nhà hàng. D. Y tế, văn hóa, thể thao.Câu 4. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?A. Các vùng duyên hải ven biển. B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.C. Các đổng bằng phù sa màu mỡ. D. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp.Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.Câu 6. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sôngHồng làA. đất feralit. B. đất badan.C. đất xám phù sa cổ. D. đất phù sa.Câu 7. Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng ?A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. Đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. D. Thiếc, vàng, chì, kẽm.Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.B. Phân hóa thành hai tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc.C. Có dân số đông nhất cả nước.D. Giáp với Trung Quốc và Lào.Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ pháttriển mạnh nhờA. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.Câu 10. Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núiBắc Bộ?A. Chè, cao su, cà phê. B. Cà phê, hồ tiêu, cao su.C. Chè, quế, hồi. D. Bông, đay, chè.Câu 11. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc.C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn.Câu 12. Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng đến khí hậu của vùng đồng bằng ven biển BắcTrung Bộ như thế nào?A. Đem lại lượng mưa lớn vào đầu mùa hạ.B. Gây hiệu ứng phơn khô nóng vào đầu mùa hạ.C. Đem lại một mùa đông lạnh, ít mưa.D. Phân hóa 2 mùa mưa – khô sâu sắc.Câu 13. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào?A. TP Đà Nẵng. B. Tỉnh Bình Định.C. Tỉnh Quảng Nam. D. Tỉnh Khánh Hòa.Câu 14. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộchủ yếu làA. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm.B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.C. công nghiệp, thương mại, thủy sản.D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.Câu 15. Tiêu chí nào về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mứctrung bình cả nước?A. Tuổi thọ trung bình. B. Tỉ lệ hộ nghèo.C. Tỉ lệ người lớn biết chữ. D. Tỉ lệ dân số thành thị.II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăngì cho phát triển kinh tế - xã hội ?Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 Diện tích (nghìn Vùng Dân số (nghìn người) km2) Cả nước 331,2 97 645,6 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101,4 14 063,4 Đồng bằng sông Hồng 15,2 21 582,4 Bắc Trung Bộ 51,1 10 999,7 Duyên hải Nam Trung Bộ 44,7 9 343,5 Tây Nguyên 54,5 5 932,1 Đông Nam Bộ 23,5 18 342,9 Đồng bằng sông Cửu Long 40,8 17 381,6 + Tính mật độ dân số các vùng ở nước ta năm 2020? + So sánh mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước và cácvùng khác ở nước ta?Câu 3. (1,0 điểm) Hãy cho biết thành phố Đà Nẵng có vai trò như thế nào trong sự pháttriển kinh tế của vùng?TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I,Họ và tên………………………….. NĂM HỌC: 2023 - 2024Lớp: 9/…Đã kiểm tra Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ BI / TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làmCâu 1. Trong các nhân tố kinh tế xã hội dưới đây, nhân tố nào không ảnh hưởng trựctiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?A. Dân cư . B. Cơ sở vật chất-kĩ thuật.C. Thị trường . D. Sinh vật.Câu 2. Các mỏ dầ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú NinhTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I,Họ và tên: NĂM HỌC 2023 - 2024………………………………. Môn: Địa lí 9Lớp: 9/…Đã kiểm tra Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ AI / TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm.Câu 1. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sựphát triển và phân bố công nghiệp?A. Đất. B. Nước.C. Khoáng sản. D. Sinh vật.Câu 2. Ngành công nghiệp khai thác than tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?A. Bắc Giang. B. Cao Bằng.C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên.Câu 3. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?A. Quản lí nhà nước. B. Tài chính, tín dụng.C. Khách sạn, nhà hàng. D. Y tế, văn hóa, thể thao.Câu 4. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?A. Các vùng duyên hải ven biển. B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.C. Các đổng bằng phù sa màu mỡ. D. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp.Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.Câu 6. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sôngHồng làA. đất feralit. B. đất badan.C. đất xám phù sa cổ. D. đất phù sa.Câu 7. Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng ?A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. Đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. D. Thiếc, vàng, chì, kẽm.Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.B. Phân hóa thành hai tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc.C. Có dân số đông nhất cả nước.D. Giáp với Trung Quốc và Lào.Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ pháttriển mạnh nhờA. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.Câu 10. Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núiBắc Bộ?A. Chè, cao su, cà phê. B. Cà phê, hồ tiêu, cao su.C. Chè, quế, hồi. D. Bông, đay, chè.Câu 11. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc.C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn.Câu 12. Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng đến khí hậu của vùng đồng bằng ven biển BắcTrung Bộ như thế nào?A. Đem lại lượng mưa lớn vào đầu mùa hạ.B. Gây hiệu ứng phơn khô nóng vào đầu mùa hạ.C. Đem lại một mùa đông lạnh, ít mưa.D. Phân hóa 2 mùa mưa – khô sâu sắc.Câu 13. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào?A. TP Đà Nẵng. B. Tỉnh Bình Định.C. Tỉnh Quảng Nam. D. Tỉnh Khánh Hòa.Câu 14. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộchủ yếu làA. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm.B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.C. công nghiệp, thương mại, thủy sản.D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.Câu 15. Tiêu chí nào về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mứctrung bình cả nước?A. Tuổi thọ trung bình. B. Tỉ lệ hộ nghèo.C. Tỉ lệ người lớn biết chữ. D. Tỉ lệ dân số thành thị.II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăngì cho phát triển kinh tế - xã hội ?Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 Diện tích (nghìn Vùng Dân số (nghìn người) km2) Cả nước 331,2 97 645,6 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101,4 14 063,4 Đồng bằng sông Hồng 15,2 21 582,4 Bắc Trung Bộ 51,1 10 999,7 Duyên hải Nam Trung Bộ 44,7 9 343,5 Tây Nguyên 54,5 5 932,1 Đông Nam Bộ 23,5 18 342,9 Đồng bằng sông Cửu Long 40,8 17 381,6 + Tính mật độ dân số các vùng ở nước ta năm 2020? + So sánh mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước và cácvùng khác ở nước ta?Câu 3. (1,0 điểm) Hãy cho biết thành phố Đà Nẵng có vai trò như thế nào trong sự pháttriển kinh tế của vùng?TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I,Họ và tên………………………….. NĂM HỌC: 2023 - 2024Lớp: 9/…Đã kiểm tra Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ BI / TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làmCâu 1. Trong các nhân tố kinh tế xã hội dưới đây, nhân tố nào không ảnh hưởng trựctiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?A. Dân cư . B. Cơ sở vật chất-kĩ thuật.C. Thị trường . D. Sinh vật.Câu 2. Các mỏ dầ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Địa lí Công nghiệp khai thác than Tài nguyên khoáng sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0