Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 894.52 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC MA TRẬN TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài: 45 phútNội dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụngchủ đề Chuẩn kiến thức, kĩ năng Tổng TN TL TN TL Thấp caoChủ đề 1: - Kĩ năng vẽ và nhận xét, 1/2 1/2Địa lí kinh giải thích tốc độ tăng Câu Câutế trưởng các ngành giao thông vận tải ở nước ta.Số câu: 1/2 1/2 1Số điểm: 2 1 3Tỉ lệ %: 20% 10% 30%Chủ đề 2: - Biết đặc điểm vị trí tiếp 4 câuCác vùng giáp của TDMNBB.kinh tế -Biết được đặc tự nhiên và 4 câu tài nguyên của TDMNBB và ĐBSH. - Biết đặc điểm dân cư của 2 câu TDMNBB và ĐBSH. - Biết đặc điểm kinh tế Biết đặc điểm dân cư của 6 câu TDMNBB và ĐBSH. - Hiểu và phân tích phát 1 triển kinh tế biển của câu DHNTB. - Hiểu và phân tích ảnh 1 hưởng của dải Trường Sơn câu Bắc đến khí hậu Bắc Trung Bộ?Số câu: 16 2 1/2 1/2 4.5Số điểm: 4 3 2 1 7Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10% 80%Tổng 16 2 1 19 4 3 3 10 40% 30% 30% 100% UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phútHọ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề)Lớp:............. Số báo danh: .................Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TN-01 A. Trắc nghiệm( 4 Điểm). Thời gian 15 phút: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bò, lợn. B. gia cầm, bò. C. trâu, lợn. D. trâu, bò.Câu 2: Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An. C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La.Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. B. Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. C. Đời sống của các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới. D. Dân cư đông, mật độ dân số cao.Câu 4: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, trữ năng thủy điện ít. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung.Câu 5: Địa danh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được UNESCO côngnhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long.Câu 6: Tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với biển là A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.Câu 7: Phía Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào.Câu 8: Phía Tây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào.Câu 9: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất cây A. cà phê. B. cao su. C. lúa nước. D. thuốc lá.Câu 10: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ . B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.Câu 11: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triểnmạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng.Câu 12: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. thủy sản. C. lâm sản. D. đất phù sa.Câu 13: Ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. hóa chất. B. thủy sản. C. khai khoáng. D. chế biến lương thực thực phẩm.Câu 14: Hiện nay Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về A. đàn trâu. B. đàn bò. C. đàn lợn. D. đàn gia cầm.Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Tru ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: