Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 48.98 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUẾ AN Môn: ĐỊA LÍ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy kiểm tra -Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A)Câu 1: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta?A. Kinh B. Thái.C. Tày. . D. Nùng.Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta là địa bàn cư trú chủ yếu của người Tày và người Nùng?A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làA. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế vềA. lực lượng lao động bổ sung. B. thể lực, trình độ chuyên môn.C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.Câu 5: Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịchA. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phần kinh tế.C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu GDP của nền kinh tế.Câu 6: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta?A. Đất mặn. B. Đất cát.C. Đất feralit. D. Đất phèn.Câu 7: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta làA. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh.C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.Câu 8: Thủy năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. vật liệu xây dựng. D. năng lượng.Câu 9: Công nghiệp dệt may nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế vềA. nguồn lao động dồi dào, rẻ. B. máy móc, thiết bị hiện đại.C. trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú.Câu 10: Vật nuôi nào sau đây của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất nướcta?A. Bò. B. Trâu.C. Lợn. D. Gia cầm.Câu 11: Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể của đồng bằng sông Hồng làA. dầu mỏ, titan, đá vôi, thiếc. B. bô xít, sắt, đồng, đá vôi.C. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. D. than đá, sắt, khí tự nhiên, vàng.Câu 12: Các loại cây trồng thích hợp với vùng đất cát pha duyên hải của Bắc Trung Bộ làA. dừa, điều. B. cao su, cà phê.C. chè, hồ tiêu. D. lạc, vừng.Câu 13: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?A. Quảng Nam. B. Thanh Hóa.C. Nghệ An. D. Quảng Trị.Câu 14: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phốA. Quảng Nam B. Đà Nẵng C. Bình Dương D. Khánh HòaCâu 15: Cánh đồng muối Sa Huỳnh nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnhA. Ninh Thuận. B. Bình Thuận.C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiênnhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 235,5 285,7 383,1 Cả nước 361,1 480,9 485,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộvà cả nước, thời kì 1995 - 2020. b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cảnước trong thời kì trên. HẾT2PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9TRƯỜNG THCS QUẾ AN KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,33 điểm. Đúng 3 câu được 1,0điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A B B C C D D A B C D A B C án II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Nội dung ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: