Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 66.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Địa lí – Lớp 9 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách.......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào ô bên dưới phần bài làm. Câu 1. Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 2. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 3. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. dân số nước ta có xu hướng già hóa. D. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. Câu 5. Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố Công nghiệp? A. Khoáng sản. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Thổ nhưỡng. Câu 6. Công cuộc đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996. Câu 7. Nhân tố kinh tế-xã hội nào có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu dầu khí. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện. D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 9. Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 10. Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2019 có 14.600 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là A. 2,26 %. B. 4,40 %. C. 22,68 %. D. 44,07 %. Câu 11. Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường ống C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 12. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? A. 44. B. 45. C. 54. D. 55. Câu 13. Vườn quốc gia nào thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. Câu 14. Vùng nào có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 1/4 - Mã đề A Phần phách bị cắt...................................................................................................................................................................Câu 15. Khu vực nào ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất?A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Bắc Trung Bộ.Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Địa lí – Lớp 9 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách.......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào ô bên dưới phần bài làm. Câu 1. Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 2. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 3. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. dân số nước ta có xu hướng già hóa. D. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. Câu 5. Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố Công nghiệp? A. Khoáng sản. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Thổ nhưỡng. Câu 6. Công cuộc đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996. Câu 7. Nhân tố kinh tế-xã hội nào có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu dầu khí. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện. D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 9. Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 10. Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2019 có 14.600 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là A. 2,26 %. B. 4,40 %. C. 22,68 %. D. 44,07 %. Câu 11. Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường ống C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 12. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? A. 44. B. 45. C. 54. D. 55. Câu 13. Vườn quốc gia nào thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. Câu 14. Vùng nào có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 1/4 - Mã đề A Phần phách bị cắt...................................................................................................................................................................Câu 15. Khu vực nào ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất?A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Bắc Trung Bộ.Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm học kì 1 lớp 9 môn Địa lí Nuôi trồng thủy sản nước lợ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 281 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 116 4 0 -
4 trang 104 0 0