Danh mục

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 34.15 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu ĐứcUBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 8TRƯỜNG THCS KIM LONG NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng caoChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLLiêm - Nhận Thế nào Nêu Nêu cakhiết biết là liêm được dao được khiết những hành vi đức tính không của liêm liêm khiết khiếtSố Số : Số điểmđiểm. điểm:0. 0.5đ 5Số điểm Số điểm Số điểm 1 điểm Số điểm :1. :1.Tỉ lệ 3đ- Pháp - Nêuluật và đượckỉ luật trách nhiệm của HS về việc thực hiện pháp luật và kỉ luậtSố điểm Số Số điểm điểm:Tỉ lệ 0,5đ 0.5- Tự lập Biết tự Khái Đặc Nêu Nhận Rút ra lập niệm tự điểm việc cụ xét bài học lập của tự thể lập và không tự lậpSố điểm Số Số điểm Số Số Số Số Số điểm điểm: :0.5 điểm:1 điểm:1 điểm: 1 điểm: 1Tỉ lệ 5đ 0.5- Lao - Hiểuđộng tự đượcgiác và thế nàosáng tạo là lao động sáng tao.và không lao động tự giác sang tạoSố điểm Số Số điểm điểm: 1Tỉ lệ 1đTổng điểm Số điểm: 3.5 Số điểm: 4.5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm:10Tỉ lệ Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:100% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút I . Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) : chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm , mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 : Hành vi nào sau đây là không liêm khiết ? A . Không tham lam, ích kỉ .B. Chăm chú nhìn người khác khi nói chuyện . C. Tham ô , hối lộD. Chào hỏi bạn khi gặp nhau . Câu 2 : Những đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của tự lập ? A. Tự mình làm những công việc . B. Nhờ người khác nhắc nhở C. Làm việc khi cần thiết’ D. Nhờ sự thông cảm Câu 3 : Nếu thấy bạn thân quay cóp bài trong giờ kiểm tra, em chọn phương án nào sau đây ? A. Làm ngơ như không biết . B.Báo cho thầy cô biết . C. Sẽkhông nhắc nhở bạn D. Đưa giấy nháp cho bạn chép . Câu 4 : Người có tính tự lập là người A. luôn thiệt thòi . B. chịu sự vất vả. C. luôn bị mọi người ghét . D. luôn thành công . Câu 5 : Biểu hiện nào sau đây là lao động, sáng tạo ? A. Tự động làm việc không cần ai nhắc nhở . B. Trực nhật vì sợ thầy cô phạt . C. Luôn làn theo những thứ đã có . D. Không tìm tòi cái mới . Câu 6 : Những biểu hiện nào sau là không lao động tự giác , sáng tạo? A. Tự làm bài tập về nhà . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: