Danh mục

Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.92 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GDKT & PL 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là A. đo lường giá trị hàng hóa. B. biểu hiện bằng giá cả. C. làm trung gian trao đổi. D. thừa nhận giá trị hàng hóa.Câu 2. Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là A. phân chia cho mọi người. B. mang tính pháp lý cao. C. ai cũng có quyền lấy. D. có rất nhiều tiền bạc.Câu 3. Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế? A. Thuế gián thu. B. Thuế nhập khẩu. C. Thuế trực thu. D. Thuế xuất khẩu.Câu 4. Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. thúc đẩy khủng hoảng. B. tàn phá môi trường. C. duy trì thất nghiệp. D. giải quyết việc làm.Câu 5. Việc các nhà phân phối hàng hóa mua, trữ hàng và bán lại cho các đại lí hoặc nhà bán lẻ giúp lưuthông hàng hóa hiệu quả thể hiện đặc điểm của chủ thể nào trong nền kinh tế? A. Chủ thể nhà nước. B. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể trung gian.Câu 6. Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của thuế ? A. Thuế là khoản thu ổn định lâu dài cho ngân sách nhà nước. B. Thuế là công cụ điều tiết thu nhập thực hiện công bằng xã hội. C. Thuế là phần thu nhập mà công dân nộp vào ngân sách nhà nước. D. Thuế là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước.Câu 7. Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên A. làm thuê. B. góp vốn. C. đứng đầu. D. độc lập.Câu 8. Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Nhà phân phối. B. Đại lý bán lẻ. C. Người mua hàng. D. Người môi giới việc làm.Câu 9. Thuế gián thu là gì? A. Thuế thu được từ khoản tiền mà người mua phải trả cho người bán. B. Thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ. C. Thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. D. Thuế thu được từ người có thu nhập cao.Câu 10. Nội dung nào dưới đây phản ánh tính tạm thời của việc sử dụng dịch vụ tín dụng? A. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian nhất định. B. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn. C. Chuyển giao hoàn toàn quyền sử dụng một lượng vốn. D. Tặng một lượng vốn cá nhân cho người khác.Câu 11. Theo quy định của pháp luật, thuế là khoản thu mang tính A. điều hòa. B. tự nguyện. C. thỏa thuận. D. bắt buộc.Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/3Câu 12. Căn cứ vào tiêu chí/ đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trườngbảo hiểm, thị trường bất động sản? A. Phạm vi hoạt động. B. Tính chất và cơ chế vận hành. C. Đối tượng mua bán. D. Vai trò của các đối tượng mua bán.Câu 13. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. hợp pháp. B. phi hợp pháp. C. từ thiện D. phi lợi nhuận.Câu 14. Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí, kích thích, điều tiết nền kinh tế. B. Phân bổ nguồn lực, góp phần điều tiết quy mô sản xuất, cân đối cung - cầu. C. Cung cấp thông tin để các chủ thể kinh tế đưa ra quyết định tăng hay giảm tiêu dùng. D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó.Câu 15. Mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây khi hoạt động cần phải có Đại hội đồng cổ đông, Hộiđồng quản trị, Ban kiểm soát và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc điều hành? A. Thành viên hợp tác xã. B. Hộ sản xuất kinh doanh. C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Công ty cổ phần.Câu 16. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. dễ trốn thuế. B. sử dụng nhiều lao động. C. có nguồn vốn lớn. D. dễ tạo việc làm.Câu 17. Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. tính bắt buộc. B. tính phổ biến. C. tính vĩnh viễn. D. dựa trên sự tin tưởng.Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của tín dụng ? A. Là công cụ điều tiết kinh tế xã hội . B. Hạn chế bớt tiêu dùng. C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. D. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông.Câu 19. Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu? A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế môi trường. C. Thuế xuất khẩu. D. Thuế nhập khẩu.Câu 20. Theo quy định c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: