Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 134.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là không đúng? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 . B. 1s1 . C. 1s 2 2s1 2p1 . D. 1s 2 2s1 .Câu 2: Số lượng orbital (AO) có trong phân lớp 2p là A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.Câu 3: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sodium (Z=11) phải nhường hay nhận bao nhiêuelectron khi hình thành liên kết hóa học? A. Nhường 2 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhường 1 electron.Câu 4: Cho bảng dữ liệu sau: Kí hiệu nguyên tử Tên nguyên tố Số proton Số khối Số neutron 31 P Phosphorus 15 31 15 15Dữ liệu nào trong bảng trên đã mô tả sai? A. Số proton. B. Số neutron. C. Tên nguyên tố. D. Số khối.Câu 5: Bảng dưới đây trình bày điện tích của các loại hạt cơ bản trong nguyên tử: Hạt Electron Neutron Proton Điện tích tương đối x y tDãy số nào dưới đây phù hợp với x, y, t? A. –1; 0; +1. B. +1; –1; 0. C. –1; +1; 0. D. +1; 0; –1.Câu 6: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính base của oxide, hydroxide ứng với cácnguyên tố trong cùng chu kì 2 thay đổi như thế nào? A. tăng. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. giảm. 16 14 14 12Câu 7: Cho các nguyên tử sau: 8 X, 7Y, 6 Z, 6T . Các nguyên tử là đồng vị của nhau gồm A. Z và X. B. X và Y. C. Z và T. D. Y và Z.Câu 8: Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.Câu 9: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là A. hạt electron. B. hạt neutron. C. hạt proton. D. hạt nhân.Câu 10: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của nhóm A bằng số A. electron ở lớp ngoài cùng. B. electron ở lớp vỏ. C. lớp electron. D. proton của hạt nhân.Câu 11: Đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần số điệntích hạt nhân nguyên tử? A. Số electron của nguyên tử. B. Số lớp electron. C. Nguyên tử khối. D. Số electron lớp ngoài cùng.Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn. Đặc điểm nào dưới đây hoàn toàn đúngđối với nguyên tử của X? A. Lớp ngoài cùng có 2 electron. B. Vỏ nguyên tử có 2 electron độc thân. C. Vỏ nguyên tử có 2 lớp electron. D. Vỏ nguyên tử có 2 electron.Câu 13: Cặp chất nào sau đây chứa liên kết đôi trong phân tử? A. H 2 O, O 2 . B. N 2 , Cl2 . C. CO 2 , O 2 . D. HCl, H 2O .Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Arsenic (Z = 33). B. Bismuth (Z = 83). C. Nitrogen (Z = 7). D. Phosphorus (Z = 15). Trang 1/2 - Mã đề 101Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuầnhoàn là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IA. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.Câu 16: Cho dãy các chất: N 2 , NH 3 , NaCl, HCl. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóatrị phân cực là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 17: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây là không đúng? A. Mg ᆴ Mg 2+ + 2e . B. Al + 3e ᆴ Al3+ . C. S + 2e ᆴ S2- . D. Na ᆴ Na + +1e .Câu 18: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:(1) 1s 2 2s1 (2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1 (3) 1s 2 2s 2 2p 4 (4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 6 3s 2 3p 6 4s1 và 1s 2 2s 2 2p5 . 2 2Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hoá trị.Câu 20: Phân tử nào dưới đây mà các nguyên tử liên kết không tuân theo quy tắc octet? A. PCl5 . B. H 2 O . C. NH 3 . D. CH 4 .Câu 21: Cho giá trị bán kính (đơn vị pm, 1 pm = 10- 12 m ) của ba nguyên tử X, Y, Z như bảng sa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là không đúng? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 . B. 1s1 . C. 1s 2 2s1 2p1 . D. 1s 2 2s1 .Câu 2: Số lượng orbital (AO) có trong phân lớp 2p là A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.Câu 3: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sodium (Z=11) phải nhường hay nhận bao nhiêuelectron khi hình thành liên kết hóa học? A. Nhường 2 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhường 1 electron.Câu 4: Cho bảng dữ liệu sau: Kí hiệu nguyên tử Tên nguyên tố Số proton Số khối Số neutron 31 P Phosphorus 15 31 15 15Dữ liệu nào trong bảng trên đã mô tả sai? A. Số proton. B. Số neutron. C. Tên nguyên tố. D. Số khối.Câu 5: Bảng dưới đây trình bày điện tích của các loại hạt cơ bản trong nguyên tử: Hạt Electron Neutron Proton Điện tích tương đối x y tDãy số nào dưới đây phù hợp với x, y, t? A. –1; 0; +1. B. +1; –1; 0. C. –1; +1; 0. D. +1; 0; –1.Câu 6: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính base của oxide, hydroxide ứng với cácnguyên tố trong cùng chu kì 2 thay đổi như thế nào? A. tăng. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. giảm. 16 14 14 12Câu 7: Cho các nguyên tử sau: 8 X, 7Y, 6 Z, 6T . Các nguyên tử là đồng vị của nhau gồm A. Z và X. B. X và Y. C. Z và T. D. Y và Z.Câu 8: Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.Câu 9: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là A. hạt electron. B. hạt neutron. C. hạt proton. D. hạt nhân.Câu 10: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của nhóm A bằng số A. electron ở lớp ngoài cùng. B. electron ở lớp vỏ. C. lớp electron. D. proton của hạt nhân.Câu 11: Đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần số điệntích hạt nhân nguyên tử? A. Số electron của nguyên tử. B. Số lớp electron. C. Nguyên tử khối. D. Số electron lớp ngoài cùng.Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn. Đặc điểm nào dưới đây hoàn toàn đúngđối với nguyên tử của X? A. Lớp ngoài cùng có 2 electron. B. Vỏ nguyên tử có 2 electron độc thân. C. Vỏ nguyên tử có 2 lớp electron. D. Vỏ nguyên tử có 2 electron.Câu 13: Cặp chất nào sau đây chứa liên kết đôi trong phân tử? A. H 2 O, O 2 . B. N 2 , Cl2 . C. CO 2 , O 2 . D. HCl, H 2O .Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Arsenic (Z = 33). B. Bismuth (Z = 83). C. Nitrogen (Z = 7). D. Phosphorus (Z = 15). Trang 1/2 - Mã đề 101Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuầnhoàn là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IA. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.Câu 16: Cho dãy các chất: N 2 , NH 3 , NaCl, HCl. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóatrị phân cực là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 17: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây là không đúng? A. Mg ᆴ Mg 2+ + 2e . B. Al + 3e ᆴ Al3+ . C. S + 2e ᆴ S2- . D. Na ᆴ Na + +1e .Câu 18: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:(1) 1s 2 2s1 (2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1 (3) 1s 2 2s 2 2p 4 (4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 6 3s 2 3p 6 4s1 và 1s 2 2s 2 2p5 . 2 2Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hoá trị.Câu 20: Phân tử nào dưới đây mà các nguyên tử liên kết không tuân theo quy tắc octet? A. PCl5 . B. H 2 O . C. NH 3 . D. CH 4 .Câu 21: Cho giá trị bán kính (đơn vị pm, 1 pm = 10- 12 m ) của ba nguyên tử X, Y, Z như bảng sa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Tiếng Anh lớp 10 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Phản ứng hóa học Phương trình hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
24 trang 151 0 0
-
6 trang 129 0 0