Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 40.34 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ trên đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng ThápSỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: HÓA HỌC-Lớp:11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:05/01/2023 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài:45phút(không kể thời gian phát đề)Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh...................I. TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM)Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO ) ,dung dịch 32HNO đặc nguội. Kim loại M: 3 A. Fe. B. Al C. Ag. D. Zn.Câu 2: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. Si B. Cu C. C D. FeCâu 3: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CH3COONa trong nước. B. Ca(OH)2 trong nước. C. NaHSO4 trong nước. D. HCl trong C6H6 (benzen).Câu 4: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí khôngmàu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NH3.Câu 5: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.Câu 6: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sựđiện li của nước? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 7: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với H2 bằng30. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6.Câu 8: Đồng phân là những chất khác nhau có cùng A. thành phần nguyên tố. B. công thức phân tử. C. tính chất hóa học. D. khối lượng phân tử.Câu 9: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàntoàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịchnào sau đây? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4.Câu 10: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. + 2+ - - C. Ag , Mg , NO3 , Br . D. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường? A. Cacbon B. Photpho trắng C. Photpho đỏ D. NitơCâu 12: Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịchNaOH ? A. NaCl B. H2SO4 C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 13: Chất nào sau đây có công thức đơn giản nhất khác với các chất còn lại? A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C6H12O6.Câu 14: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. NaHCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. Na2CO3Câu 15: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. D. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. + -9Câu 16: Dung dịch X có [H ] = 1.10 mol/l ; môi trường của X là? A. Bazo B. Trung tính C. Lưỡng tính D. AxitCâu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. CaCO3 CaO + CO2 B. MgCO3 MgO + CO2 C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O D. Na2CO3 Na2O + CO2Câu 18: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: A. CaCl2, HNO3. B. BaCl2, AgNO3. C. HCl, AgNO3. D. HCl, HNO3.Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. NH3,O2. B. NH4NO2. C. Zn và HNO3. D. Không khí.Câu 20: Vị trí của nitơ (N)trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 7,chu kỳ 3,nhóm IIIA. B. ô 14,chu kỳ 3,nhóm IIIA. C. ô 7,chu kỳ 2,nhóm VA. D. ô 14,chu kỳ 2,nhóm VA.Câu 21: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH4. B. C3H9N. C. CH4O. D. C4H9Cl.Câu 22: Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. P2O5 và H2SO4 (đặc). C. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.Câu 23: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. Fe(OH)2. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.Câu 24: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2. B. Mg3P2. C. Mg2P2O7. D. Mg(PO3)2.Câu 25: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.Câu 26: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. sắt. B. cacbon. C. oxi. D. silic.Câu 27: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?(1) C2H6, CH4, C4H10;(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;(3) CH3OCH3, CH3CHO;(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 28: Khí CO có thể khử được cặp chất A. ZnO, Al2O3. B. CaO, SiO2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng ThápSỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: HÓA HỌC-Lớp:11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:05/01/2023 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài:45phút(không kể thời gian phát đề)Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh...................I. TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM)Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO ) ,dung dịch 32HNO đặc nguội. Kim loại M: 3 A. Fe. B. Al C. Ag. D. Zn.Câu 2: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. Si B. Cu C. C D. FeCâu 3: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CH3COONa trong nước. B. Ca(OH)2 trong nước. C. NaHSO4 trong nước. D. HCl trong C6H6 (benzen).Câu 4: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí khôngmàu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NH3.Câu 5: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.Câu 6: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sựđiện li của nước? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 7: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với H2 bằng30. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6.Câu 8: Đồng phân là những chất khác nhau có cùng A. thành phần nguyên tố. B. công thức phân tử. C. tính chất hóa học. D. khối lượng phân tử.Câu 9: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàntoàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịchnào sau đây? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4.Câu 10: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. + 2+ - - C. Ag , Mg , NO3 , Br . D. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường? A. Cacbon B. Photpho trắng C. Photpho đỏ D. NitơCâu 12: Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịchNaOH ? A. NaCl B. H2SO4 C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 13: Chất nào sau đây có công thức đơn giản nhất khác với các chất còn lại? A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C6H12O6.Câu 14: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. NaHCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. Na2CO3Câu 15: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. D. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. + -9Câu 16: Dung dịch X có [H ] = 1.10 mol/l ; môi trường của X là? A. Bazo B. Trung tính C. Lưỡng tính D. AxitCâu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. CaCO3 CaO + CO2 B. MgCO3 MgO + CO2 C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O D. Na2CO3 Na2O + CO2Câu 18: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: A. CaCl2, HNO3. B. BaCl2, AgNO3. C. HCl, AgNO3. D. HCl, HNO3.Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. NH3,O2. B. NH4NO2. C. Zn và HNO3. D. Không khí.Câu 20: Vị trí của nitơ (N)trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 7,chu kỳ 3,nhóm IIIA. B. ô 14,chu kỳ 3,nhóm IIIA. C. ô 7,chu kỳ 2,nhóm VA. D. ô 14,chu kỳ 2,nhóm VA.Câu 21: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH4. B. C3H9N. C. CH4O. D. C4H9Cl.Câu 22: Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. P2O5 và H2SO4 (đặc). C. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.Câu 23: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. Fe(OH)2. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.Câu 24: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2. B. Mg3P2. C. Mg2P2O7. D. Mg(PO3)2.Câu 25: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.Câu 26: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. sắt. B. cacbon. C. oxi. D. silic.Câu 27: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?(1) C2H6, CH4, C4H10;(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;(3) CH3OCH3, CH3CHO;(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 28: Khí CO có thể khử được cặp chất A. ZnO, Al2O3. B. CaO, SiO2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi HK1 Hóa học lớp 11 Đề thi trường THPT Kiến Văn Hợp chất hữu cơ Phản ứng oxi hóa – khửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
4 trang 227 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0