Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 nâng cao năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 353.30 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 nâng cao năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 nâng cao năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIÊM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề APHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1: Nhỏ từ từ đến hết 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M. Thể tích khí thuđược ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1,568 lit. B. 3,36 lit. C. 2,24 lit. D. 1,12 lit.Câu 2: Khử hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 bằng CO dư, thu được chất rắn A và hỗn hợpkhí B. Dẫn B vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. Khối lượng của A là A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 6,72 gam. D. 14 gam. + 2+ -Câu 3: Một dung dịch gồm: 0,02 mol Na ; 0,01 mol Ba ; 0,02 mol Cl và a mol anion X (bỏ qua sự điện lycủa nước). Ion Xm- và giá trị của a là A. NO3- và 0,02. B. CO32- và 0,02. C. SO42- và 0,01. D. OH- và 0,04.Câu 4: Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây? A. HF. B. HNO3 đặc nóng. C. H2SO4 đặc nóng. D. HCl.Câu 5: Cho phản ứng: Al + HNO3 N2O + Al(NO3)3 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất có mặt trong phản ứng trên là A. 38. B. 64. C. 30. D. 60.Câu 6: Có các chất Ca(HCO3)2, Si, SiO2, Na2CO3, AlCl3, NH4NO3. Số chất tác dụng được với dung dịchNaOH trong điều kiện thích hợp là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được cả Cu, Al? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc.Câu 8: Axit khi sấy khô bị mất nước một phần tạo thành vật liệu xốp (silicagel) dùng làm chất hút ẩm là A. H3PO4. B. H2SiO3. C. H2CO3. D. H2SO4.Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,06 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,08 M. pH của dung dịch sau khitrộn là A. 2. B. 12. C. 1. D. 13.Câu 10: Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 1,5.10–12 M thì quỳ tím A. mất màu. B. không đổi màu. C. hóa đỏ. D. hóa xanh.Câu 11: Dung dịch nào sau đây (cùng nồng độ) có pH lớn nhất? A. HNO3. B. KNO3. C. FeCl2. D. Ba(OH)2.Câu 12: Muối X tan tốt trong nước, X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa vàng, nhỏ tiếpHNO3 vào thấy kết tủa tan ra. X là A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. NaBr. D. Ca3(PO4)2.Câu 13: Khối lượng kết tủa (g) thu được khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200 ml dung dịchMgSO4 0,1 M là A. 2,91. B. 3,49. C. 4,365. D. 2,33.Câu 14: Nhiệt phân chất nào sau đây cho sản phẩm có oxit kim loại? A. NaNO3. B. Cu(NO3)2. C. NaHCO3. D. AgNO3.Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được cókhối lượng là A. 11,9 gam. B. 14,2 gam. C. 16,4 gam. D. 15,8 gam.Câu 16: Hóa chất không thể dùng để làm khô khí NH3 là A. NaOH rắn. B. CaO khan. C. H2SO4 đặc. D. Na2SO4 khan.Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. C2H5OH. B. HClO. C. NaCl. D. K2SO4.Câu 18: Na2CO3 phản ứng với dd nào sau đây tạo ra chất khí? 1 A. BaCl2. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. NaOH.Câu 19: Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 4,8. B. 7,2. C. 9,6. D. 19,2.Câu 20: Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 mL dung dịch Ca(HCO3)2 0,1 M thì toàn bộ Ca2+ trongdung dịch kết tủa hết. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 500 ml. D. 200 ml.Câu 21: Chất nào sau đây khử được cacbon ở điều kiện thích hợp A. Ca. B. KClO3. C. CuO. D. O2.Câu 22: Dãy các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Cl-, HCO3-, H+ B. K+, NO3–, Cl–, Ag+. C. Cu2+, Na+, OH–, NO3–. D. NH4+, Cl–, Na+, NO3–.Câu 23: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí C trong phòng thí nghiệm. C là khí nào trong cáckhí sau đây? A. N2. B. NH3. C. H2. D. CO2. 2+ -Câu 24: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Fe + 2OH  Fe(OH)2 A. FeSO4 + Ba(OH)2. B. FeCl2 + Ba(OH)2. C. FeCl3 + NaOH. D. Fe(NO3)2 + NH3 + H2O.Câu 25: N2 không phản ứng với chất nào sau đây? A. O2. B. HNO3. C. Na. D. H2.Câu 26: Đun nóng muối NH4HCO3 bằng đèn cồn không thu được sản phẩm nào sau đây? A. CO2. B. N2. C. NH3. D. H2O.Câu 27: Dẫn khí CO dư qua ống đựng các oxit sau: MgO, FeO, Al2O3, CuO, ZnO. Số kim loại thu đượcsau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5. B. 4. C. 2. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: