Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Tự nhiên)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 393.92 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Tự nhiên)" được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, cấu trúc đề thi phục vụ cho quá trình luyện thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Tự nhiên) KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2021-2022 Môn : HÓA HỌC. Khối 12 Thời gian : 50ph Mã đề thi Đề kiểm tra đánh giá dành cho các lớp Ban TN: 301 ( Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) (Chính thức) ---oOo---Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Al + 3H2SO4 (l) → Al2(SO4)3 + 3H2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. to to C. 2Mg + O2   2MgO. D. Fe + Cl2   FeCl2.Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Zn + dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2. C. Ag + dung dịch Cu(NO3)2. D. Al + dung dịch HCl.Câu 3: 0,1 mol amino axit X, công thức dạng R(NH2)n(COOH)m tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Giá trị của n và m lần lượt là A. 2; 1. B. 1; 3. C. 1; 2. D. 2; 3.Câu 4: Ngâm một đinh sắt sạch trong 450 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,30M. B. 0,75M. C. 0,50M. D. 0,40M.Câu 5: Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,13. B. 0,97. C. 0,98. D. 1,14.Câu 6: Methionin là một loại thuốc bổ gan có công thức cấu tạo như sau: Nhận định nào sau đây về methionin là sai? A. Methionin có tính lưỡng tính. B. Methionin là một loại ?-amino axit. C. Methionin có công thức phân tử là C5H11NO2S. D. Methionin tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.Câu 7: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Al.Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính khử.Câu 9: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Ala–Ala–Gly. B. Ala–Gly. C. Gly–Ala. D. Gly–Gly.Câu 10: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Tính dẻo.Câu 11: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,0. B. 9,8. C. 9,4. D. 10,3.Câu 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Polietilen.Câu 13: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử đimetylamin là A. 9. B. 11. C. 7. D. 10.Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Hg.Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.Câu 16: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít khí N2O (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Giá trị của V là A. 2,52 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,26 lít.Câu 17: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là Mã đề 301 - Trang 1/2 A. 5,04 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 4,3 gam.Câu 18: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 19: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là A. valin. B. axit aminoaxetic. C. anilin. D. axit 2-aminopropanoic.Câu 20: Từ glyxin và alanin, có thể tạo thành tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: