Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 24.31 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIỂMTRAHỌCKÌILỚP12 TRƯỜNGTHPTGIOLINH NĂMHỌC20222023 MÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó02trang) (khôngkểthờigianphátđề) SốbáoHọvàtên:............................................................................ danh:............Chobiếtnguyêntửkhốicácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Cl=35,5;Na=23;K=39;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27;Fe=56;Ni=59;Cu=64;Ag=108.Câu1.Dãynàosauđâygồmtấtcảcácchấtcóphảnứngthuỷphântrongmôitrườngaxit? A.Tinhbột,xenlulozơ,glucozơ. B.Tinhbột,xenlulozơ,fructozơ. C.Tinhbột,xenlulozơ,saccarozơ. D.Tinhbột,saccarozơ,fructozơ.Câu2.ChomgambộtZntácdụnghoàntoànvớidungdịchCuSO4dư,thuđược9,6gamkimloạiCu.Giátrịcủamlà A.6,50. B.3,25. C.9,75 D.13,00.Câu3.ChoFephảnứngvớidungdịchH2SO4loãngdư,tạoramuốinàosauđây? A.FeS. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO3. D.FeSO4Câu4.TrongđiềukiệnthíchhợpglucozơlênmentạothànhkhíCO2và A.C2H5OH. B.CH3COOH. C.HCOOH. D.CH3CHO.Câu5.Thủyphânhoàntoànmgamtinhbộtthànhglucozơ.Chotoànbộ glucozơ thamgiaphản ứng trángbạc(hiệusuất100%),thuđược30,24gamAg.Giátrịcủamlà A.45,36. B.50,40. C.22,68. D.25,20.Câu6.SốliênkếtpeptitcótrongmộtphântửAlaGlyVallà A.4. B.5. C.3. D.2.Câu7.Trongcáctêngọidướiđây,tênnàophùhợpvớichấtC6H5CH2NH2? A.Phenylamin. B.Benzylamin. C.Anilin. D.Phenylmetylamin.Câu8.SảnphẩmthuđượckhiđunnóngHCOOCH3vớidungdịchNaOHlà A.HCOONavàC2H5OH. B.HCOONavàCH3OH. C.CH3COONavàC2H5OH. D.CH3COONavàCH3OH.Câu9.KhixàphònghóatristearintrongdungdịchNaOHtathuđượcsảnphẩmlà A.C15H31COONavàetanol. B.C17H35COOHvàglixerol. C.C15H31COOHvàglixerol. D.C17H35COONavàglixerol.Câu10. Cho0,15molalaninphản ứnghoàntoànvớilượngdư dungdịchNaOH,tạothànhmgammuối.Giátrịcủamlà A.19,35. B.16,65. C.16,80. D.14,55.Câu11.Chocácphátbiểu: (1)Polibutađienđượcđiềuchếbằngphảnứngtrùnghợp. (2)Cácloạitơpoliamitkémbềnvớinhiệt,axitvàkiềm. (3)Polietilenkhátrơvớiaxitvàkiềm,bềnvớinhiệt. (4)Lưuhóacaosugiúptăngkhảnăngchịunhiệtcủacaosu. Sốphátbiểuđúnglà A.4. B.3. C.1. D.2.Câu12.Hợpchấtmetylaxetatcócôngthứclà A.HCOOCH3. B.CH3COOCH3. C.HCOOC2H5. D.CH3COOC2H5.Câu13.XàphònghoáhoàntoànmộtchấtbéoXcầndùng0,03molNaOH,thuđượcmgamglixerol.Giátrịcủamlà A.0,92. B.1,84. C.8,28. D.2,76.Mãđề003 Trang1/3Câu14.Kimloạinàosauđâycónhiệtđộnóngchảycaonhất? A.Na. B.K. C.Cu. D.W.Câu15.Phátbiểunàosauđâysai? A.Dungdịchproteincóphảnứngmàubiure. B.Anbuminlàproteinđơngiản. C.Lòngtrắngtrứngbịđôngtụkhiđunnóng. D.Dungdịchglyxinlàmquỳtímhóaxanh.Câu16.Từglyxin(Gly)vàalanin(Ala)cóthểtạoratốiđamấychấtđipeptit? A.1chất. B.2chất. C.3chất. D.4chất.Câu17.Ởtrạngtháicơbản,cấuhìnhelectroncủanguyêntửNa(Z=11)là A.1s22s32p63s23p1. B.1s22s22p63s1. C.1s32s22p6. D.1s22s22p63s2.Câu18.Ionnàosauđâycótínhoxihóamạnhnhất? A.Al3+ B.Mg2+. C.Ag+. D.Na+.Câu19.Tơnàosauđâylàtơthiênnhiên? A.Tơnitron. B.Tơtằm. C.Tơnilon. D.Tơvisco.Câu20.PhântửkhốitrungbìnhcủaPVClà750000.HệsốpolimehoácủaPVClà A.12.000 B.15.000 C.24.000 D.25.000Câu21.ChotừtừđếndưkimloạiXvàodungdịchFeCl 3,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược dungdịchYchứahaimuối.Xlàkimloạinàosauđây? A.Mg. B.Zn. C.Cu. D.Na. Câu22.Dãygồmcáckimloạiphảnứngvớinướcởnhiệtđộthườnglà: A.Na,Fe,K B.Na,Cr,K C.Be,Na,Ca D.Na,Ba,KCâu23.DẫnluồngkhíCOdưquahỗnhợpAl2O3,CuO,MgO,Fe2O3(nungnóng)saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcchấtrắnlà A.Al2O3,Cu,MgO,Fe. B.Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO C.Al2O3,Cu,Mg,Fe. D.Al,Fe,Cu,Mg.Câu24.HỗnhợpEgồmbaesteno,mạchh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIỂMTRAHỌCKÌILỚP12 TRƯỜNGTHPTGIOLINH NĂMHỌC20222023 MÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó02trang) (khôngkểthờigianphátđề) SốbáoHọvàtên:............................................................................ danh:............Chobiếtnguyêntửkhốicácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Cl=35,5;Na=23;K=39;Mg=24;Ca=40;Ba=137;Al=27;Fe=56;Ni=59;Cu=64;Ag=108.Câu1.Dãynàosauđâygồmtấtcảcácchấtcóphảnứngthuỷphântrongmôitrườngaxit? A.Tinhbột,xenlulozơ,glucozơ. B.Tinhbột,xenlulozơ,fructozơ. C.Tinhbột,xenlulozơ,saccarozơ. D.Tinhbột,saccarozơ,fructozơ.Câu2.ChomgambộtZntácdụnghoàntoànvớidungdịchCuSO4dư,thuđược9,6gamkimloạiCu.Giátrịcủamlà A.6,50. B.3,25. C.9,75 D.13,00.Câu3.ChoFephảnứngvớidungdịchH2SO4loãngdư,tạoramuốinàosauđây? A.FeS. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO3. D.FeSO4Câu4.TrongđiềukiệnthíchhợpglucozơlênmentạothànhkhíCO2và A.C2H5OH. B.CH3COOH. C.HCOOH. D.CH3CHO.Câu5.Thủyphânhoàntoànmgamtinhbộtthànhglucozơ.Chotoànbộ glucozơ thamgiaphản ứng trángbạc(hiệusuất100%),thuđược30,24gamAg.Giátrịcủamlà A.45,36. B.50,40. C.22,68. D.25,20.Câu6.SốliênkếtpeptitcótrongmộtphântửAlaGlyVallà A.4. B.5. C.3. D.2.Câu7.Trongcáctêngọidướiđây,tênnàophùhợpvớichấtC6H5CH2NH2? A.Phenylamin. B.Benzylamin. C.Anilin. D.Phenylmetylamin.Câu8.SảnphẩmthuđượckhiđunnóngHCOOCH3vớidungdịchNaOHlà A.HCOONavàC2H5OH. B.HCOONavàCH3OH. C.CH3COONavàC2H5OH. D.CH3COONavàCH3OH.Câu9.KhixàphònghóatristearintrongdungdịchNaOHtathuđượcsảnphẩmlà A.C15H31COONavàetanol. B.C17H35COOHvàglixerol. C.C15H31COOHvàglixerol. D.C17H35COONavàglixerol.Câu10. Cho0,15molalaninphản ứnghoàntoànvớilượngdư dungdịchNaOH,tạothànhmgammuối.Giátrịcủamlà A.19,35. B.16,65. C.16,80. D.14,55.Câu11.Chocácphátbiểu: (1)Polibutađienđượcđiềuchếbằngphảnứngtrùnghợp. (2)Cácloạitơpoliamitkémbềnvớinhiệt,axitvàkiềm. (3)Polietilenkhátrơvớiaxitvàkiềm,bềnvớinhiệt. (4)Lưuhóacaosugiúptăngkhảnăngchịunhiệtcủacaosu. Sốphátbiểuđúnglà A.4. B.3. C.1. D.2.Câu12.Hợpchấtmetylaxetatcócôngthứclà A.HCOOCH3. B.CH3COOCH3. C.HCOOC2H5. D.CH3COOC2H5.Câu13.XàphònghoáhoàntoànmộtchấtbéoXcầndùng0,03molNaOH,thuđượcmgamglixerol.Giátrịcủamlà A.0,92. B.1,84. C.8,28. D.2,76.Mãđề003 Trang1/3Câu14.Kimloạinàosauđâycónhiệtđộnóngchảycaonhất? A.Na. B.K. C.Cu. D.W.Câu15.Phátbiểunàosauđâysai? A.Dungdịchproteincóphảnứngmàubiure. B.Anbuminlàproteinđơngiản. C.Lòngtrắngtrứngbịđôngtụkhiđunnóng. D.Dungdịchglyxinlàmquỳtímhóaxanh.Câu16.Từglyxin(Gly)vàalanin(Ala)cóthểtạoratốiđamấychấtđipeptit? A.1chất. B.2chất. C.3chất. D.4chất.Câu17.Ởtrạngtháicơbản,cấuhìnhelectroncủanguyêntửNa(Z=11)là A.1s22s32p63s23p1. B.1s22s22p63s1. C.1s32s22p6. D.1s22s22p63s2.Câu18.Ionnàosauđâycótínhoxihóamạnhnhất? A.Al3+ B.Mg2+. C.Ag+. D.Na+.Câu19.Tơnàosauđâylàtơthiênnhiên? A.Tơnitron. B.Tơtằm. C.Tơnilon. D.Tơvisco.Câu20.PhântửkhốitrungbìnhcủaPVClà750000.HệsốpolimehoácủaPVClà A.12.000 B.15.000 C.24.000 D.25.000Câu21.ChotừtừđếndưkimloạiXvàodungdịchFeCl 3,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược dungdịchYchứahaimuối.Xlàkimloạinàosauđây? A.Mg. B.Zn. C.Cu. D.Na. Câu22.Dãygồmcáckimloạiphảnứngvớinướcởnhiệtđộthườnglà: A.Na,Fe,K B.Na,Cr,K C.Be,Na,Ca D.Na,Ba,KCâu23.DẫnluồngkhíCOdưquahỗnhợpAl2O3,CuO,MgO,Fe2O3(nungnóng)saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcchấtrắnlà A.Al2O3,Cu,MgO,Fe. B.Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO C.Al2O3,Cu,Mg,Fe. D.Al,Fe,Cu,Mg.Câu24.HỗnhợpEgồmbaesteno,mạchh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi Hóa học lớp 12 Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại Công thức của hợp chất metyl axetatGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0