Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 75.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 (Cho C: 12; O: 16; H: 1; N: 14; Na: 23; Br: 80; S: 32; Cl: 35,5, học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố)Câu 1: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng Xtrong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, fructozơ. D. tinh bột, glucozơ.Câu 2: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tácdụng với dd HCl vừa đủ thu được 12,55g muối của X. CTCT của X là A. C6H5CH(NH2)COOH. B. C3H7CH(NH2)COOH.C. CH3CH(H2N)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.Câu 3: Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cómột cầu nối đisunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 45. C. 25. D. 54.Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, etyl axetat. C. glucozơ, anđehit axetic. D. ancol etylic, anđehit axetic.Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH3. C. CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH2-Cl.Câu 6: Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.Câu 8: Tơ nilon-6,6 là A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. B. Poliamit của axit aminocaproic. C. Hexaclo-xyclohexan. D. Poli este của axit ađipic và etylen glycol.Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loạitrieste được tạo ra tối đa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.Câu 10: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.Câu 11: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5. Trang 1/3 - Mã đề 011Câu 12: Anilin có công thức là A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin A bằng lượng không khí vừa đủ thu được 13,2g CO 2 và8,1g nước và 48,16 lít khí nitơ (đktc). Giả thiết không khí gồm 80% nitơ và 20% oxi về thể tích. Giátrị m và công thức cấu tạo của A là? A. 60,05 g và C2H5NH2. B. 5,9g và C3H7NH2. C. 9,5g và C3H7NH2. D. 60,5 g và C2H5NH2.Câu 14: α─Aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở vị trí cacbon thứ mấy? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 15: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon -6,6. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ tằm.Câu 16: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 34352 đvC và của một đoạn mạch tơ capronlà 16950 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 150 và 152. B. 121 và 114. C. 152 và 152. D. 152 và 150.Câu 17: Cho 3,75 gam Glyxin tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được m gam muối. Tính giá trịm A. 4,85 gam. B. 8,45 gam. C. 4 gam. D. 4,8 gam.Câu 18: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. H2N–CH2-CH2–COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3–CH(NH2)–COOH.Câu 20: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làmquỳ tím hóa xanh? A. X1, X2, X5. B. X2, X5. C. X1, X5, X4. D. X2, X3,X4.Câu 21: Cho 7,44 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu đượclà A. 12,59 gam. B. 10,28 gam. C. 10,36 gam. D. 11,85 gam.Câu 22: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Ala-gly-gly. B. Gly-ala-gly. C. Gly-gly-ala. D. Ala-gly-ala.Câu 23: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 24: Một loại sợi xenlulozơ có khối lượng phân tử khoảng 1000000 đến 2000000 đvC. Vậy sốmắt xích trong phân tử xenlulozơ khoảng A. 6173 đến 12346. B. 5555 đến 11110. C. 617 đến 1234. D. 2134 đến 3617.Câu 25: Dung dịch metylamin trong nước làm A. phenolphtalein không đổi màu. B. quì tím h ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: