Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 38.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:.............................................. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 MÔN THI: HOÁ HỌC Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Thời gian làm bài: 45 Phút Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. ( Không kể thời gian phát đề) Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị 1I/Trắc nghiệm:(4đ)*Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào phần bài làm:Câu 1: Hóa học là gì? A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất. B. Hoá học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ môn. C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng. D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng.Câu 2: Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suốiCâu 3: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2Câu 4: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi C. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi.Câu 5: Nguyên tố hóa học là A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại. C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.Câu 6: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeOCâu 7: Đâu là công thức tính khối lượng chất? A. M = m/n B. m = n.M C. n = m/M D. n = V/22,4Câu 8: Phân biệt các hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là có A. tạo chất rắn B. tạo chất mới C. tạo chất bay hơi D. tạo chất khíII. Tự luận: (6đ)Câu 1: (2,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?Câu 2: (2,0 điểm)a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.Câu 3: (2,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:3Fe + 2O2 to Fe3O4Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe. (Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16) Bài làm:I/Trắc nghiệm:(....đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ánII. Tự luận: (.....đ).......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:.............................................. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 MÔN THI: HOÁ HỌC Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Thời gian làm bài: 45 Phút Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. ( Không kể thời gian phát đề) Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị 1I/Trắc nghiệm:(4đ)*Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào phần bài làm:Câu 1: Hóa học là gì? A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất. B. Hoá học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ môn. C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng. D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng.Câu 2: Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suốiCâu 3: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2Câu 4: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi C. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi.Câu 5: Nguyên tố hóa học là A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại. C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.Câu 6: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeOCâu 7: Đâu là công thức tính khối lượng chất? A. M = m/n B. m = n.M C. n = m/M D. n = V/22,4Câu 8: Phân biệt các hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là có A. tạo chất rắn B. tạo chất mới C. tạo chất bay hơi D. tạo chất khíII. Tự luận: (6đ)Câu 1: (2,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?Câu 2: (2,0 điểm)a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.Câu 3: (2,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:3Fe + 2O2 to Fe3O4Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe. (Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16) Bài làm:I/Trắc nghiệm:(....đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ánII. Tự luận: (.....đ).......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi HK1 môn Hoá học lớp 8 Kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Hoá Chất tinh khiết Nguyên tử hiđrôGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0