Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 48.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học 8Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ)Lớp: ............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ 1 – A, 2 – B,…. Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố hóa học. B. Từ 2 nguyên tố hóa học. C. Từ 3 nguyên tố hóa học. D. Từ 4 nguyên tố hóa học. Câu 2: Hãy chọn đáp án sai: A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. B. Trong một nguyên tử có số p = số e C. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron D. Nguyên tử Oxi có số p khác số e. Câu 3: Phản ứng hóa học là: A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới . D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 4: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 5: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 2,2 lần B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,6 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 6: Cho phi kim X tạo ra hợp chất XO2. Biết phân tử khối là 44. Phi kim X là A. Lưu huỳnh B. Sắt C. Đồng D. Cacbon Câu 7: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm? A. Electron. B. Nơtron. C. Proton. D. Electron và Proton Câu 8: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đường cháy thành than B. Nước hóa đá dưới 00C C. Sữa chua lên men D. Cơm bị ôi thiu Câu 9: Nguyên tố Thủy ngân có kí hiệu hóa học là A. Ag B. Hg C. Pb D. ZnCâu 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học.C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi làphương trình hóa học.D. Có 5 bước để lập phương trình hóa học.B. Tự luận (5 điểm)Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Na2CO3. BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: