Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 182.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Mức độ nhận thứcNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng caokiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương 1: - Biết được chất - Tách chất ra khỏi hỗnChất- tinh khiết. hợp.nguyên tử- - Nêu được khái - Dựa vào NTK xácphân tử niệm nguyên tố hóa định tên nguyên tố. học. - Phân biệt được đơn - Nêu được thành chất, hợp chất. phần cấu tạo - Lập và xác định nguyên tử. CTHH đúng khi biết - Biết được kí hiệu hóa trị. hóa học khi biết tên nguyên tố hóa học.Chương 2: - Biết được phản - Viết PTHH chữ. - Tính hóa trị củaPhản ứng ứng hóa học. - Lập được phương nguyên tố.hóa học - Nêu được khái trình hóa học khi biết - Lập CTHH của hợp niệm phương các chất tham gia, sản chất trình hóa học, phẩm. các bước lập phương trình hóa học. - Nêu được khái - Hiểu được chuyển - Tính toán liên quan - Giải thích mộtChương 3: niệm khối lượng đổi giữa khối lượng, đến chuyển đổi khối số hiện tượngMol - tính mol. thể tích và lượng chất. lượng, thể tích và trong thực tiễn.toán hóa - Biết được thể tích - Xác định tỉ khối chất lượng chất.học mol của chất khí. khí để biết cách thu - Biết được số chất khí. avogadro, kí hiệu. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận thức Cộng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương 1: - Biết được chất - Tách chất ra khỏiChất-nguyên tinh khiết. hỗn hợp.tử-phân tử - Nêu được khái - Dựa vào NTK xác niệm nguyên tố định tên nguyên tố. hóa học. - Phân biệt được đơn - Biết được chất, hợp chất. nguyên tử khối. - Lập và xác định - Biết được kí CTHH đúng khi biết hiệu hóa học khi hóa trị. biết tên nguyên tố hóa học.Số câu hỏi 4 4 8Số điểm 1đ 1đ 2đTỉ lệ 50% 50% 20%Chương 2: - Biết được phản - Viết PTHH chữ. - Lập CTHH củaPhản ứng ứng hóa học. - Lập được phương hợp chấthóa học - Nêu được khái trình hóa học khi biết niệm phương các chất tham gia, sản trình hóa học, phẩm. các bước lập phương trình hóa học.Số câu hỏi 1 1 1 1 1/2 4 +1/2Số điểm 0,25đ 2đ 0,25đ 1đ 1đ 4,5đTỉ lệ 5,6% 44,4% 5,6% 22,2% 22,2% 35% - Nêu được khái - Hiểu được chuyển - Tính toán liên - Giải thích niệm khối lượng đổi giữa khối lượng, quan đến chuyển một số hiệnChương 3: mol. thể tích và lượng đổi khối lượng, thể tượng trongMol - tính - Biết được thể chất. tích và lượng chất. thực tiễn.toán hóa học tích mol của chất - Xác định tỉ khối khí. chất khí để biết cách - Biết được số thu chất khí. avogadro, kí hiệu.Số câu hỏi 3 3 1/2 1 7+1/2Số điểm 0,75đ 0,75đ 1đ 1đ 3,5đTỉ lệ 21,4% 21,4% 28,6% 28,6% 45%Tổng số câu 9 9 1 1 20Tổng số điểm 4 3 2 1 10Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS (2022- 2023)Lớp MÔN: HÓA HỌC 8Số báo danh: Phòng thi: Thời gian làm bài: 45 phútĐiểm: Họ tên, chữ ký GT1 Họ tên, chữ ký GT2 Họ tên, chữ ký GKI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Khối lượng mol chất làA. khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.B. khối lượng tính bằng gam của n nguyên tử hoặc phân tử chất đó.C. khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của N nguyên tử h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Mức độ nhận thứcNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng caokiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương 1: - Biết được chất - Tách chất ra khỏi hỗnChất- tinh khiết. hợp.nguyên tử- - Nêu được khái - Dựa vào NTK xácphân tử niệm nguyên tố hóa định tên nguyên tố. học. - Phân biệt được đơn - Nêu được thành chất, hợp chất. phần cấu tạo - Lập và xác định nguyên tử. CTHH đúng khi biết - Biết được kí hiệu hóa trị. hóa học khi biết tên nguyên tố hóa học.Chương 2: - Biết được phản - Viết PTHH chữ. - Tính hóa trị củaPhản ứng ứng hóa học. - Lập được phương nguyên tố.hóa học - Nêu được khái trình hóa học khi biết - Lập CTHH của hợp niệm phương các chất tham gia, sản chất trình hóa học, phẩm. các bước lập phương trình hóa học. - Nêu được khái - Hiểu được chuyển - Tính toán liên quan - Giải thích mộtChương 3: niệm khối lượng đổi giữa khối lượng, đến chuyển đổi khối số hiện tượngMol - tính mol. thể tích và lượng chất. lượng, thể tích và trong thực tiễn.toán hóa - Biết được thể tích - Xác định tỉ khối chất lượng chất.học mol của chất khí. khí để biết cách thu - Biết được số chất khí. avogadro, kí hiệu. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận thức Cộng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương 1: - Biết được chất - Tách chất ra khỏiChất-nguyên tinh khiết. hỗn hợp.tử-phân tử - Nêu được khái - Dựa vào NTK xác niệm nguyên tố định tên nguyên tố. hóa học. - Phân biệt được đơn - Biết được chất, hợp chất. nguyên tử khối. - Lập và xác định - Biết được kí CTHH đúng khi biết hiệu hóa học khi hóa trị. biết tên nguyên tố hóa học.Số câu hỏi 4 4 8Số điểm 1đ 1đ 2đTỉ lệ 50% 50% 20%Chương 2: - Biết được phản - Viết PTHH chữ. - Lập CTHH củaPhản ứng ứng hóa học. - Lập được phương hợp chấthóa học - Nêu được khái trình hóa học khi biết niệm phương các chất tham gia, sản trình hóa học, phẩm. các bước lập phương trình hóa học.Số câu hỏi 1 1 1 1 1/2 4 +1/2Số điểm 0,25đ 2đ 0,25đ 1đ 1đ 4,5đTỉ lệ 5,6% 44,4% 5,6% 22,2% 22,2% 35% - Nêu được khái - Hiểu được chuyển - Tính toán liên - Giải thích niệm khối lượng đổi giữa khối lượng, quan đến chuyển một số hiệnChương 3: mol. thể tích và lượng đổi khối lượng, thể tượng trongMol - tính - Biết được thể chất. tích và lượng chất. thực tiễn.toán hóa học tích mol của chất - Xác định tỉ khối khí. chất khí để biết cách - Biết được số thu chất khí. avogadro, kí hiệu.Số câu hỏi 3 3 1/2 1 7+1/2Số điểm 0,75đ 0,75đ 1đ 1đ 3,5đTỉ lệ 21,4% 21,4% 28,6% 28,6% 45%Tổng số câu 9 9 1 1 20Tổng số điểm 4 3 2 1 10Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS (2022- 2023)Lớp MÔN: HÓA HỌC 8Số báo danh: Phòng thi: Thời gian làm bài: 45 phútĐiểm: Họ tên, chữ ký GT1 Họ tên, chữ ký GT2 Họ tên, chữ ký GKI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Khối lượng mol chất làA. khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.B. khối lượng tính bằng gam của n nguyên tử hoặc phân tử chất đó.C. khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của N nguyên tử h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 Đề thi HK1 lớp 8 môn Hóa học Nguyên tố hóa học Khối lượng mol chấtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0