Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 103.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Hóa – Lớp 8 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm – Tự luận Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL1. Chất-nguyên tử- - Chỉ ra được những - Lập CTHH theo hóaphân tử chất nào là đơn chất trị cho trước. - Chỉ ra được các loại hạt nguyên tử - Xác định đúng CTHH của hợp chất dựa vào quy tắc hóa trịSố câu hỏi 3 1 1 5Số điểm 1,5 0,5 1 32. Phản ứng hoá - Chỉ ra hiện tượng vật - Hoàn thành PTHHhọc lí trong một số hiện tượng nêu ra. - Hoàn thành PTHHSố câu hỏi 1 1 1 2Số điểm 0,5 2 1 3,53. Mol và tính toán - Tính toán được tỉ lệ - Vận dụng kiến - Vận dụng kiếnhoá học khối lượng hoặc % thức về tỉ khối của thức về thành phần KL các nguyên tố chất khí suy ra khối % xác định CTHH trong hợp chất lượng chất của hợp chất.Số câu hỏi 1 1 1 3Số điểm 0,5 2 1 3,5Tổng số câu 3 1 2. 2 1 1 10. 2 2 1 2 2 1 10 Tổng số điểm 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Điểm Nhận xét của GV Giám thịHọ và tên:………………………............Lớp: ……….I. Trắc nghiệm:( 3 điểm ) chọn đáp án đúng ghi vào bài làm, mỗi câu 0,5 điểm.Câu 1. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm A. prôton và electron. B. nơtron và electron. C. prôton, nơtron và electron. D. prôton và nơtron.Câu 2. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố. C. Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố.Câu 3. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây A. CaPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca2(PO4)2. D. Ca3(PO4)3.Câu 4. Biết N có hoá trị V, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó cócác công thức sau: A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2.Câu 5. Các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lý: A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành lọ. B. Đốt cháy đường thu được than và hơi nước. C. Đoạn dây sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ. D. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic.Câu 6. Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II.Oxit có công thức hoá học là A. ZnO. B. CuO. C. MgO. D. FeO.II. Tự luận:(7 điểm)Câu 7: (1điểm). Lập công thức hóa học của : Na (I) và SO4 (II)?Câu 8: (3điểm). Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết ý nghĩa của cácPTHH vừa lập được: (3đ)a. Ba + O2 BaOb. Al + HCl AlCl3 + H2c. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2OCâu 9: (2điểm). Một hợp chất A có tỉ khối so với khí O 2 là 2,5 lần, tính 16,8 lít khí A đo ởđiều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là bao nhiêu ?Câu10: (1điểm).Tìm công thức hóa học của hợp chất có thành phần phần trăm theo khốilượng của các nguyên tố sau: H = 2,04%, S = 32,65%, O = 65,31%.? BÀI LÀMI.Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) chọn đáp án đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: